Thể tích của CO (đktc) cần thiết tối thiểu để khử hết hoàn toàn 16 gam CuO là
Thể tích của CO (đktc) cần thiết tối thiểu để khử hết hoàn toàn 16 gam CuO là
$\rm n_{CuO} = \dfrac{16}{80} = 0,2 (mol)$
PTHH: $\rm CuO + CO \xrightarrow{t^o} Cu + CO_2$
Theo PT: $\rm n_{CO} = n_{CuO} = 0,2 (mol)$
$\rm \Rightarrow V_{CO_2} = 0,2.22,4 = 4,48 (l)$
1) Su bieu hien trieu chung thieu nguyen to nito cua cay la:
A. La nho co mau luc dam, mau cua than khong binh thuong, sinh truong re bi tieu giam
B. Sinh truong bi coi coc, la co mau vang
C. La moi co mau vang, sinh truong re bi tieu giam
D. La mau vang nhat, mep la mau do va co nhieu cham do tren mat la
B. Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng
1) Khi cho dung dich Ca(OH)2 vao dung dich Ca(HCO3)2 thay co
A. Bot khi va ket tua trang B. bot khi bay ra
C. Ket tua trang, ket tua khong tan D. ket tua trang sau do ket tua tan dan
C
\(Ca\left(OH\right)_2+Ca\left(HCO_3\right)_2->2CaCO_3\downarrow+2H_2O\)
1) Trong cac dd sau: Ca(OH)2, BaCl2, Br2, KMnO4. So dd dung de phan biet 2 khi CO2 va SO2 la:
A. 1 B. 2 C.3 D.5
B
- Br2
+ CO2 không phản ứng
+ SO2 làm mất màu dd: Br2 + SO2 + 2H2O --> H2SO4 + 2HBr
- KMnO4
+ CO2 không phản ứng
+ SO2 làm mất màu dd:
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O --> K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
1) ''Thuy tinh long'' la:
A. SiO2 nong chay B. Dung dich dac cua Na2SiO3 va K2SiO3
C. Dung dich bao hoa cua H2SiO3 D. Thach anh nong chay
1) Natri silicat co the duoc tao thanh bang cach nao sau day:
A. Dun SiO2 voi NaOH nong chay B. Cho SiO2 tac dung voi dung dich NaOH loang
C. Cho K2SiO3 tac dung voi NaHCO3 D. Cho Si tac dung voi dd NaCl
1) Cho tu tu dd Fe(NO3)3 vao dd Na2CO3 dun nong thu duoc ket tua. Ket tua co cong thuc
A. Fe2(CO3)3 B. Fe(OH)3 C.Fe2O3 D. FeCO3
C
2Fe(NO3)3 + 3Na2CO3 + 3H2O --> 2Fe(OH)3\(\downarrow\) + 6NaNO3 + 3CO2
2Fe(OH)3 --to--> Fe2O3 + 3H2O
B
2Fe(NO3)3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Fe(OH)3 ↓ + 6NaNO3 + 3CO2 ↑
1) Cho V (l) CO2 + dd Ca(OH)2 thu duoc 20 (g) ket tua va dd X. Dun nong dd X thu duoc 10 (g) ket tua. Hay tinh VCO2 o dktc
\(n_{C\left(1\right)}=n_{CaCO_3\left(1\right)}=\dfrac{20}{100}=0,02\left(mol\right)\)
\(n_{C\left(2\right)}=n_{HCO_3^-}=2n_{CaCO_3\left(2\right)}=2.\dfrac{10}{100}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\Sigma n_C=0,22\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{CO_2}=4,928\left(l\right)\)
Sục 3,36 lít CO2 ở (đktc) vào 100ml dd NaOH 3M. Tính khối lượng muối thu được
\(n_{CO_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=0,1.3=0,3\left(mol\right)\)
PTHH: 2NaOH + CO2 --> Na2CO3 + H2O
______0,3------->0,15----->0,15
=> Muối thu được là Na2CO3: 0,15 mol
=> mNa2CO3 = 0,15.106 = 15,9(g)
Tính khối lượng muối thu được trong các trường hợp sau: a. 2mol CO2 + 1mol NaOH b. 1mol CO2 + 2mol NaOH c. 2mol CO2 + 3mol NaOH
\(T=\dfrac{n_{NaOH}}{n_{CO_2}}\)
a.
\(T=\dfrac{1}{2}=0.5< 1\)
\(\Rightarrow\) Tạo muối NaHCO3
\(NaOH+CO_2\rightarrow NaHCO_3\)
\(1..................................1\)
\(m_{NaHCO_3}=1\cdot84=84\left(g\right)\)
b.
\(T=\dfrac{2}{1}=2\)
=> Tạo muối Na2CO3
\(2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
\(2.................................1\)
\(m_{Na_2CO_3}=1\cdot106=106\left(g\right)\)
c.
\(T=\dfrac{3}{2}=1.5\)
=> Tạo 2 muối
\(n_{Na_2CO_3}=a\left(mol\right),n_{NaHCO_3}=b\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=2a+b=3\left(mol\right)\)
\(n_{CO_2}=a+b=2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow a=b=1\)
\(m_{Muối}=1\cdot84+1\cdot106=190\left(g\right)\)