Câu 21 giúp dùm tớ với
Câu 21 giúp dùm tớ với
ta có :
2p + n =46 (1)
n=8/15.2p (2)
thay (2) vào (1) ta đc :
\(2p+\dfrac{16}{15}p=46\\ \dfrac{46}{15}p=46\\ p=15\)
-> X là P
b) ta có : 2py = 2px + 10
2py = 2.15 +10
2py = 40
py = 20
vậy Y là : Ca
cho nguyên tử nhôm có số z =13, A = 97. Tính N , p,e
Nguyên tử x có tổng số hạt bằng 40 trong đó số hạt mang điện tích bằng 32 tính số hạt p e n
Tổng số hạt của nguyên tử `X` là `40=>2Z+N=40` `(Z=p=e;N=n)` `(1)`
Vì số hạt mang điện bằng `32=>2Z=32<=>Z=16=p=e`
Thay `Z=16` vào `(1)` có: `2.16+N=40=>N=8=n`
Bài 21 ak
21) Trong đồng vị thứ nhất có p = e = n = 18 : 3 = 6
Trong đồng vị thứ hai có p = 6 $\Rightarrow e = 6 ; n = 20 - 6 - 6 = 8$
Nguyên tử khối của đồng vị thứ nhất $= 6 + 6 = 12$
Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai $= 6 + 8 = 14$
% số nguyên tử đồng vị thứ 1 = % số nguyên tử đồng vị thứ 2 = $50\%$
$NTK_{trung\ bình} = 12.50\% + 14.50\% = 13$
$m_{nguyên\ tử\ F} = m_e + m_p + m_n = 9.9,1.10^{-28} + 9.1,67.10^{-24} + 10.1,67.10^{-24} = 3,17.10^{-23}$ (gam)
Câu 1 cho nguyên tử nguyên tố Sodium (NA) gồm 11p,12n 11e.Tính khối lượng nguyên tử Na theo (g),(kg),(amu)
Câu 2 :Cho nguyên tử nguyên tố calcium có bán kính bằng 1,97 angxton và Mca= 40u .Tính thể tích của CA theo (cm khối ) và khối lượng riêng của CA
Mậu người giúp em với mai phải đi học r ạ
Câu 1 :
$m_{Na} = (11 + 12)\ amu = 23\ amu = 23.1,66.10^{-24} (gam) = 38,18.10^{-24}(gam) = 38,18.10^{-27}(kg)$
Câu 2 :
$1,97A^o = 1,97.10^{-8}cm$
$V_{nguyên\ tử\ Ca} = \dfrac{4}{3}.\pi.(1,97.10^{-8})^3 = 3,2.10^{-23}(cm^3)$
$m_{Ca} = 40.1,66.10^{-27} = 66,4.10^{-27}(kg)$
$\Rightarrow D_{Ca} = \dfrac{m}{V} = \dfrac{66,4.10^{-27}}{3,2.10^{-23}} = 2,075.10^{-3}(kg/cm^3)$
Tính khối lượng kẽm có chứa 1g electron . Biết 1 nguyên tử kẽm có 30e và có khối lượng 65 amu
$m_{e} = 9,1.10^{-28}(gam)$
Số hạt electron $= \dfrac{1}{9,1.10^{-28}} = 1,1.10^{27}$
Số nguyên tử kẽm $= \dfrac{1,1.10^{27}}{30} = 3,7.10^{25}$
$n_{Zn} = \dfrac{3,7.10^{25}}{6.10^{23}} = 61,67(mol)$
$m_{Zn} = 61,67.65 = 4008,55(gam)$
Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49 ,trong đó hạt ko mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện . Tìm tên và kí hiệu hóa học của X
Tổng số hạt của nguyên tố `X` là `49=>2p+e=49` `(e=p)` `(1)`
Vì số hạt ko mang điện bằng `53,125%` số hạt mang điện
`=>n=[53,125]/100 .2p=>17p-16n=0` `(2)`
Từ `(1);(2)=>{(p=16=e),(n=17):}`
`=>X` là Lưu huỳnh `(S)`
nguyên tử oxygen có tổng số hạt trong 1 nguyên tử là 24. biết rằng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8 hạt. tính số hạt mỗi loại trong nguyên tử oxygen?
Tổng số hạt cơ bản của Oxygen là 24: P+N+E=24
Mà: P=E=Z
=> 2Z+E=24 (1)
Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8,nên:
(P+E)-N=8
<=>2Z-N=8 (2)
(1), (2) lập hpt:
\(\left\{{}\begin{matrix}2Z-N=8\\2Z+N=24\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}Z=E=P=8\\N=8\end{matrix}\right.\)