VOCABULARY - Units of measurement

H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

You can find information about world records on the internet.

(Bạn có thể tìm thông tin về các kỷ lục thế giới trên internet.)

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1 Time: millennium (longest), century, decade, year, month, week, day, hour, minute, second

2 Numbers: billion (biggest), million, thousand, hundred, half, quarter, fraction

3 Measurements: ton, kilo, kilometre, metre

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1-days

2-metres

3-thousand

4-minute

5-second

6-minutes

7-billion

8-decede

9-million

10-kilometres

11-seconds

12-billion

13-metres

14-tons

15-hour

Trả lời bởi animepham
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1.6 = one point six

235 = two hundred and thirty five

3 1,005 = one thousand and five

4 23,608 = twenty three thousand six hundred and eight.

5 1,253,871 = one million two hundred and fifty three thousand eight hundred and seventy one

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

9.25 = nine point two five

555 = five hundred and fifty five

9,001 = nine thousand and one

9 82,359 = eighty two thousand three hundred and fifty nine

10 9,999,999 = nine million nine hundred and ninety nine thousand nine hundred and ninety nine

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

KEY PHRASES (Cụm từ khoá)

Guessing and estimating (Đoán và ước tính)

Have a guess! (Hãy đoán xem!)

Any ideas? (Có ý kiến gì không?)

What do you reckon? (Bạn nghĩ sao?)

I know that one. (Tôi biết điều đó.)

I don’t know. (Tôi không biết.)

I’ve no idea. (Tôi không biết.)

I guess / I reckon …(Tôi đoán / tôi nghĩ…)

Probably / Maybe. (Có lẽ / Có thể.)

Around / About …( Khoảng / khoảng…)

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

2.

A: How many people live in Viêt Nam? (Có bao nhiêu người sống ở Việt Nam?)

B: I guess about ninety million. (Tôi đoán là khoảng chín mươi triệu.)

3.

A: How much does an elephant weigh? (Con voi nặng bao nhiêu?)

B: I don’t know. (Tôi không biết.)

A: Have a guess! (Hãy đoán đi!)

B: I guess five thousand kilos.( Tôi đoán năm nghìn kg.)

4.

A:  How fast can the world’s fastest car go? 

(Chiếc ô tô nhanh nhất thế giới có thể đi với tốc độ bao nhiêu?)

B:I know that one. It’s 508.7297 km per hour.

(Tôi biết điều đó. Nó là 508,7297 km trên giờ.)

5.

A:  How many minutes are there in a lifetime? Any ideas?

(Có bao nhiêu phút trong cuộc đời? Có ý kiến gì không?)

B:I’ve no idea. (Tôi không biết.)

A: Have a guess! (Hãy đoán xem!)

B:Well, I’d say maybe around 37 million minutes.

(Chà, tôi nói có thể khoảng 37 triệu phút.)

6.

A:  How tall is the world’s smallest person? What do you reckon?

(Người nhỏ nhất thế giới cao bao nhiêu? Bạn nghĩ sao?)

B: I don’t know. (Tôi không biết.)

A: Just guess! (Chỉ đoán thôi!)

B: I guess it’s 70 centimetres.

(Tôi đoán là 70 cm.)

7.

A:  How many countries and languages are therein the world?

(Có bao nhiêu quốc gia và ngôn ngữ trên thế giới?)

B: I know that one. There are 196 countries and7,117 languages in the world.

(Tôi biết điều đó. Có 196 quốc gia và 7.117 ngôn ngữ trên thế giới.)

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. How long does a mosquito live?

(Muỗi sống được bao lâu?)

2. How old is Vietnam’s oldest person?

(Người cao tuổi nhất Việt Nam bao nhiêu tuổi?)

3. How big is the world’s largest country?

(Quốc gia lớn nhất thế giới rộng bao nhiêu?)

4. How long is The Great Wall of China?

(Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc dài bao nhiêu?)

5. How high is the Mount Everest?

(Đỉnh Everest cao bao nhiêu?)

Trả lời bởi Hà Quang Minh