THINK! Where can you find information about world records?
(SUY NGHĨ! Bạn có thể tìm thông tin về các kỷ lục thế giới ở đâu?)
THINK! Where can you find information about world records?
(SUY NGHĨ! Bạn có thể tìm thông tin về các kỷ lục thế giới ở đâu?)
1. Complete lists 1–3 with the words in the box. Put the time and number words in order. Then listen and check.
(Hoàn thành danh sách 1–3 với các từ trong hộp. Đặt từ chỉ thời gian và số theo thứ tự. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra.)
billion century day decade fraction half hour hundred kilo kilometre metre millennium million minute week month quarter second thousand ton year |
1 Time: millennium (longest), …
2 Numbers: billion (biggest), …
3 Measurements: ton, …
billion (tỷ) century (thế kỷ) day (ngày) decade (thập kỷ) fraction (phần nhỏ) |
1 Time: millennium (longest), century, decade, year, month, week, day, hour, minute, second
2 Numbers: billion (biggest), million, thousand, hundred, half, quarter, fraction
3 Measurements: ton, kilo, kilometre, metre
Trả lời bởi Hà Quang Minh2. Complete the Amazing Achievementstext with words from exercise 1. Then listen and check.
(Hoàn thành văn bản Amazing Achievements với các từ trong bài tập 1. Sau đó nghe và kiểm tra.)
AMAZING ACHIEVEMENTS
AGE
Jeanne Calment (1875–1997) lived 122 years and 164 (1) ………… .
HEIGHT
Thirteen-year-old Malavath Poorna from India climbed Mount Everest (8,848 (2) …… ) in 2014.
DISTANCE
In 1970 three American astronauts travelled more than four hundred (3) ………… kilometres from Earth, around the moon, and back to Earth again.
RAP
Chicago rapper Twista can rap an incredible 280 words a (4) ………… . That’s almost five words every (5) ………… .
FOOD
Takeru Kobayashi once ate 110 hot dogs in ten (6) ………… .
BOOKS
Agatha Christie was one of the most popular writers in history, selling more than two (7) ………… books.
FILMS
Jennifer Lawrence is the most successful film actress of the last (8) ………… . The first Hunger Games film made more than 864 (9) ………… dollars.
SPORT
Paula Radcliffe finished a 42.195-(10) ………… marathon in two hours, 15 minutes and 25 (11) ………… .
MONEY
One of the world's richest people is Warren Buffett. His wealth is approximately 96 (12) ………… dollars.
SKILL
Nancy Siefker shot an arrow 6.09 (13) ………… – using her feet!
STRENGTH
Kevin Fast pulled a 55-(14) ………… aeroplane.
ENDURANCE
Wimm Hoff spent 1 (15) ………… , 42 minutes and 22 seconds covered in snow. Brrrr!
1-days
2-metres
3-thousand
4-minute
5-second
6-minutes
7-billion
8-decede
9-million
10-kilometres
11-seconds
12-billion
13-metres
14-tons
15-hour
Trả lời bởi animepham3. Listen and repeat numbers 1–5.
(Nghe và lặp lại các số từ 1–5.)
1 1.6 3 1,005 5 1,253,871
2 235 4 23,608
1 1.6 = one point six
2 235 = two hundred and thirty five
3 1,005 = one thousand and five
4 23,608 = twenty three thousand six hundred and eight.
5 1,253,871 = one million two hundred and fifty three thousand eight hundred and seventy one
Trả lời bởi Hà Quang Minh4. Say numbers 6–10. Listen and check.
(Nói các số từ 6–10. Nghe và kiểm tra.)
6 9.25 9 82,359
7 555 10 9,999,999
8 9,001
6 9.25 = nine point two five
7 555 = five hundred and fifty five
8 9,001 = nine thousand and one
9 82,359 = eighty two thousand three hundred and fifty nine
10 9,999,999 = nine million nine hundred and ninety nine thousand nine hundred and ninety nine
Trả lời bởi Hà Quang Minh5. Look at the list of questions. Then watch or listen to people guessing the answers. Which of the questions do they answer?
(Nhìn vào danh sách các câu hỏi. Sau đó xem hoặc nghe mọi người đoán câu trả lời. Họ trả lời câu hỏi nào?)
1. How long does a butterfly live?
2. How many people live in Viêt Nam?
3. How much does an elephant weigh?
4. How fast can the world’s fastest car go?
5. How many minutes are there in a lifetime?
6. How tall is the world’s smallest person?
7. How many countries and languages are therein the world?
6. Watch or listen again. Read the Key Phrases. Which of the phrases do you hear each person say?
(Xem hoặc nghe lại. Đọc các Cụm từ khoá. Bạn nghe thấy từng người nói những cụm từ nào?)
KEY PHRASES |
Guessing and estimating Have a guess! Any ideas? What do you reckon? I know that one. I don’t know. I’ve no idea. I guess / I reckon … Probably / Maybe. Around / About … |
KEY PHRASES (Cụm từ khoá) |
Guessing and estimating (Đoán và ước tính) Have a guess! (Hãy đoán xem!) Any ideas? (Có ý kiến gì không?) What do you reckon? (Bạn nghĩ sao?) I know that one. (Tôi biết điều đó.) I don’t know. (Tôi không biết.) I’ve no idea. (Tôi không biết.) I guess / I reckon …(Tôi đoán / tôi nghĩ…) Probably / Maybe. (Có lẽ / Có thể.) Around / About …( Khoảng / khoảng…) |
7. USE IT! Work in groups. Guess the answers to some of the questions in exercise 5. Use the key phrases.
(THỰC HÀNH! Làm việc nhóm. Đoán câu trả lời cho một số câu hỏi trong bài tập 5. Sử dụng các cụm từ khóa.)
How long does a butterfly live? Any ideas?
(Một con bướm sống được bao lâu? Có ý kiến gì không?)
I’ve no idea.
(Tôi không biết.)
Have a guess!
(Hãy đoán xem!)
OK, I’d say maybe two months..
(Được rồi, tôi nói có thể là hai tháng.)
2.
A: How many people live in Viêt Nam? (Có bao nhiêu người sống ở Việt Nam?)
B: I guess about ninety million. (Tôi đoán là khoảng chín mươi triệu.)
3.
A: How much does an elephant weigh? (Con voi nặng bao nhiêu?)
B: I don’t know. (Tôi không biết.)
A: Have a guess! (Hãy đoán đi!)
B: I guess five thousand kilos.( Tôi đoán năm nghìn kg.)
4.
A: How fast can the world’s fastest car go?
(Chiếc ô tô nhanh nhất thế giới có thể đi với tốc độ bao nhiêu?)
B:I know that one. It’s 508.7297 km per hour.
(Tôi biết điều đó. Nó là 508,7297 km trên giờ.)
5.
A: How many minutes are there in a lifetime? Any ideas?
(Có bao nhiêu phút trong cuộc đời? Có ý kiến gì không?)
B:I’ve no idea. (Tôi không biết.)
A: Have a guess! (Hãy đoán xem!)
B:Well, I’d say maybe around 37 million minutes.
(Chà, tôi nói có thể khoảng 37 triệu phút.)
6.
A: How tall is the world’s smallest person? What do you reckon?
(Người nhỏ nhất thế giới cao bao nhiêu? Bạn nghĩ sao?)
B: I don’t know. (Tôi không biết.)
A: Just guess! (Chỉ đoán thôi!)
B: I guess it’s 70 centimetres.
(Tôi đoán là 70 cm.)
7.
A: How many countries and languages are therein the world?
(Có bao nhiêu quốc gia và ngôn ngữ trên thế giới?)
B: I know that one. There are 196 countries and7,117 languages in the world.
(Tôi biết điều đó. Có 196 quốc gia và 7.117 ngôn ngữ trên thế giới.)
Trả lời bởi Hà Quang MinhFinished? Write more questions like the ones in exercise 5. Ask the group your questions to see if anyone knows the answers.
(Bạn đã hoàn thành? Viết thêm các câu hỏi tương tự như câu hỏi trong bài tập 5. Đặt câu hỏi cho nhóm của bạn để xem có ai biết câu trả lời không.)
1. How long does a mosquito live?
(Muỗi sống được bao lâu?)
2. How old is Vietnam’s oldest person?
(Người cao tuổi nhất Việt Nam bao nhiêu tuổi?)
3. How big is the world’s largest country?
(Quốc gia lớn nhất thế giới rộng bao nhiêu?)
4. How long is The Great Wall of China?
(Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc dài bao nhiêu?)
5. How high is the Mount Everest?
(Đỉnh Everest cao bao nhiêu?)
Trả lời bởi Hà Quang Minh
You can find information about world records on the internet.
(Bạn có thể tìm thông tin về các kỷ lục thế giới trên internet.)
Trả lời bởi Hà Quang Minh