Tìm bậc của mỗi đa thức sau rồi tính giá trị của chúng tại x = 1; y = -2.
\(\begin{array}{l}P = 5{x^4} - 3{x^3}y + 2x{y^3} - {x^3}y + 2{y^4} - 7{x^2}{y^2} - 2x{y^3};\\Q = {x^3} + {x^2}y + x{y^2} - {x^2}y - x{y^2} - {x^3}.\end{array}\)
Tìm bậc của mỗi đa thức sau rồi tính giá trị của chúng tại x = 1; y = -2.
\(\begin{array}{l}P = 5{x^4} - 3{x^3}y + 2x{y^3} - {x^3}y + 2{y^4} - 7{x^2}{y^2} - 2x{y^3};\\Q = {x^3} + {x^2}y + x{y^2} - {x^2}y - x{y^2} - {x^3}.\end{array}\)
Cho hai đa thức:
\(A = 7xy{z^2} - 5x{y^2}z + 3{x^2}yz - xyz + 1;B = 7{x^2}yz - 5x{y^2}z + 3xy{z^2} - 2.\)
a) Tìm đa thức C sao cho A-C=B;
b) Tìm đa thức D sao cho A+D=B;
c) Tìm đa thức E sao cho E-A=B;
a)
\(\begin{array}{l}A - C = B\\ \Rightarrow C = A - B \\= 7xy{z^2} - 5x{y^2}z + 3{x^2}yz - xyz + 1 - \left( {7{x^2}yz - 5x{y^2}z + 3xy{z^2} - 2} \right)\\ = 7xy{z^2} - 5x{y^2}z + 3{x^2}yz - xyz + 1 - 7{x^2}yz + 5x{y^2}z - 3xy{z^2} + 2\\ = \left( {7xy{z^2} - 3xy{z^2}} \right) + \left( { - 5x{y^2}z + 5x{y^2}z} \right) + \left( {3{x^2}yz - 7{x^2}yz} \right) - xyz + \left( {1 + 2} \right)\\ = 4xy{z^2} - 4{x^2}yz - xyz + 3\end{array}\)
b)
\(\begin{array}{l}A + D = B\\ \Rightarrow D = B - A \\= - \left( {A - B} \right) = - C \\= - 4xy{z^2} + 4{x^2}yz + xyz - 3.\end{array}\)
c)
\(\begin{array}{l}E - A = B\\ \Rightarrow E = A + B = A \\= 7xy{z^2} - 5x{y^2}z + 3{x^2}yz - xyz + 1 + 7{x^2}yz - 5x{y^2}z + 3xy{z^2} - 2\\ = \left( {7xy{z^2} + 3xy{z^2}} \right) + \left( { - 5x{y^2}z - 5x{y^2}z} \right) + \left( {3{x^2}yz + 7{x^2}yz} \right) - xyz + \left( {1 - 2} \right)\\ = 10xy{z^2} - 10x{y^2}z + 10{x^2}yz - xyz - 1\end{array}\)
Trả lời bởi Hà Quang MinhTừ một miếng bìa, người ta cắt ra hai hình tròn có bán kính x centimet và y centimet. Tìm biểu thức biểu thị diện tích phần còn lại của miếng bìa, nếu biết miếng bìa có hình dạng gồm hai hình vuông ghép lại và có kích thước (centimet) như Hình 1.2. Biểu thức đó có phải là một đa thức không? Nếu phải thì đó là đa thức bậc mấy?
Diện tích hai hình vuông là: \(2x.2x + 2,5y.2,5y = 4{x^2} + 6.25{y^2}\)
Diện tích hai hình tròn là: \({\pi .{x^2} + \pi .{y^2}}\)
Diện tích phần còn lại của miếng bìa là:
\(\begin{array}{l}S = 4{x^2} + 6.25{y^2} - \pi .{x^2} - \pi .{y^2}\\ = \left( {4 - \pi } \right){x^2} + \left( {6,25 - \pi } \right){y^2}\end{array}\)
Biểu thức này là một đa thức, có bậc là 2.
Trả lời bởi Hà Quang MinhCho ba đa thức:
\(M = 3{x^3} - 4{x^2}y + 3x - y;N = 5xy - 3x + 2;P = 3{x^3} + 2{x^2}y + 7x - 1.\)
Tính M+N-P và M-N-P.
\(\begin{array}{l}M + N - P = 3{x^3} - 4{x^2}y + 3x - y + 5xy - 3x + 2 - \left( {3{x^3} + 2{x^2}y + 7x - 1} \right)\\ = 3{x^3} - 4{x^2}y + 3x - y + 5xy - 3x + 2 - 3{x^3} - 2{x^2}y - 7x + 1\\ = \left( {3{x^3} - 3{x^3}} \right) + \left( { - 4{x^2}y - 2{x^2}y} \right) + 5xy + \left( {3x - 3x - 7x} \right) - y + \left( {2 + 1} \right)\\ = - 6{x^2}y + 5xy - 7x - y + 3\\M - N - P = 3{x^3} - 4{x^2}y + 3x - y - \left( {5xy - 3x + 2} \right) - \left( {3{x^3} + 2{x^2}y + 7x - 1} \right)\\ = 3{x^3} - 4{x^2}y + 3x - y - 5xy + 3x - 2 - 3{x^3} - 2{x^2}y - 7x + 1\\ = \left( {3{x^3} - 3{x^3}} \right) + \left( { - 4{x^2}y - 2{x^2}y} \right) - 5xy + \left( {3x + 3x - 7x} \right) - y + \left( { - 2 + 1} \right)\\ = - 6{x^2}y - 5xy - x - y - 1\end{array}\)
Trả lời bởi Hà Quang Minh
\(\begin{array}{l}P = 5{x^4} - 3{x^3}y + 2x{y^3} - {x^3}y + 2{y^4} - 7{x^2}{y^2} - 2x{y^3}\\ = 5{x^4} + 2{y^4} + \left( { - 3{x^3}y - {x^3}y} \right) + \left( {2x{y^3} - 2x{y^3}} \right) - 7{x^2}{y^2}\\ = 5{x^4} + 2{y^4} - 4{x^3}y - 7{x^2}{y^2}\\Q = {x^3} + {x^2}y + x{y^2} - {x^2}y - x{y^2} - {x^3}\\ = \left( {{x^3} - {x^3}} \right) + \left( {{x^2}y - {x^2}y} \right) + \left( {x{y^2} - x{y^2}} \right)\\ = 0\end{array}\)
Do đó, bậc của đa thức P là 4; đa thức Q không có bậc.
Tại x = 1; y = -2, ta có:
\(\begin{array}{l}P = 5.{1^4} + 2{(-2)^4} - 4.{1^3}(-2) - 7.{1^2}{(-2)^2}\\=5+2.16-4.(-2)-7.4=5+32+8-28\\=17\end{array}\)
\(Q = 0\)
Trả lời bởi Hà Quang Minh