Lesson 2

H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1: sports center

2: market

3: bowling alley

4: theater

5: water park

6: ice rink

7: fair

Trả lời bởi Nguyễn Lê Phước Thịnh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

- I play soccer in the field.

(Tôi chơi bóng đá ở sân.)

- I skate on the ice rink.

(Tôi trượt băng ở sân trượt băng.)

- I run to the market to buy some vegetables.

(Tôi chạy ra chợ để mua rau. )

- I buy a book at the fair.

(Tôi mua sách ở hội chợ.)

- I watch movies at the theater.

(Tôi xem phim ở rạp chiếu phim.)

Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

Đáp án: 1. market (chợ)

Thông tin:

Becky: Hey, I'm buying him a present at the market on Saturday afternoon. Do you want to come?

(Này, mình đang mua cho anh ấy một món quà ở chợ vào chiều thứ Bảy. Bạn có muốn đến không?)

Toby: Sure. Where do you want to meet?

(Chắc chắn rồi. Bạn muốn gặp ở đâu?)

Trả lời bởi Nguyễn Lê Phước Thịnh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

1: tonight

2: bowling alley

3: present

4: Saturday

Trả lời bởi Nguyễn Lê Phước Thịnh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

A: Where do you like to meet your friends?

(Bạn thích gặp gỡ bạn bè ở đâu?)

B: I like to meet my friends at the water park.

(Tôi thích gặp gỡ bạn bè của mình ở công viên nước.)

A: What do you do there?

(Bạn làm gì ở đó?)

B: We play interesting games with water and swim.

(Chúng tôi chơi những trò chơi thú vị với nước và bơi lội.)

Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le
H24
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Boy: I’m going to the bowling alley tonight. Do you want to come? 

(Tớ sẽ đi đến sân chơi bowling tối nay. Bạn muốn đến không?)

Girl: Sure. 

(Chắc chắn rồi.)

Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

1: I'm watching

2: is going

3: in

4: metting

5: are

6: opposite

Trả lời bởi Nguyễn Lê Phước Thịnh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

2. What is Beckey doing on Tuesday? - Becky is watching movie on Tuesday.

(Becky sẽ làm gì vào thứ Ba? - Becky sẽ đi xem phim vào thứ Ba.)

3. When are Gary and Edward playing soccer? - They are playing soccer on Friday.

(Gary và Edward sẽ chơi bóng đá khi nào? - Họ sẽ chơi bóng đá vào thứ Sáu.)

4. When is Kevin going to the fair? - Kevin is going the fair on Thursday.

(Khi nào Kevin đi hội chợ? - Kevin sẽ đi hội chợ vào thứ Năm.)

5. What is Gary doing on Wednesday? - Gary is going to the market on Wednesday.

(Gary sẽ làm gì vào thứ Tư? - Gary sẽ đi chợ vào thứ Tư.)

Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

A: Are you doing anything interesting next week?

(Bạn có định làm gì đó thú vị vào cuối tuần không?)

B: I’m going to the movie theater. Do you want to come?

(Mình sẽ đi đến rạp chiếu phim. Bạn có muốn đi không?)

A: Sure. Where should we meet?

(Chắc chắn rồi. Chúng ts sẽ gặp nhau ở đâu?)

B: Let’s meet at school at 6p.m. on Sunday.

(Chúng ta gặp nhau ở trường lúc 6 giờ tối Chủ nhật.)

Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le