a. Match the words with the pictures. Listen and repeat.
(Điền từ với bức tranh tương ứng. Nghe và lặp lại)
sports center bowling alley theater ice rink water park market fair |
a. Match the words with the pictures. Listen and repeat.
(Điền từ với bức tranh tương ứng. Nghe và lặp lại)
sports center bowling alley theater ice rink water park market fair |
b. In pairs: Say what activities you can do at each place using the verbs in the box.
(Làm việc theo cặp: Nói về những hoạt động bạn có thể làm ở một số địa điểm, sử dụng từ trong khung.)
play skate run go on buy watch |
I go on the rides at the fair.
(Tôi chơi đu quay ở hội chợ.)
- I play soccer in the field.
(Tôi chơi bóng đá ở sân.)
- I skate on the ice rink.
(Tôi trượt băng ở sân trượt băng.)
- I run to the market to buy some vegetables.
(Tôi chạy ra chợ để mua rau. )
- I buy a book at the fair.
(Tôi mua sách ở hội chợ.)
- I watch movies at the theater.
(Tôi xem phim ở rạp chiếu phim.)
Trả lời bởi Quoc Tran Anh Lea. Listen to Becky calling Toby to make plans to meet. Which place will they visit together?
(Nghe Becky gọi điện cho Toby để lập kế hoạch gặp mặt. Họ sẽ cùng nhau đi đến địa điểm nào?)
1. market (chợ)
2. bowling (sân chơi bowling)
3. ice rink (sân trượt băng)
Đáp án: 1. market (chợ)
Thông tin:
Becky: Hey, I'm buying him a present at the market on Saturday afternoon. Do you want to come?
(Này, mình đang mua cho anh ấy một món quà ở chợ vào chiều thứ Bảy. Bạn có muốn đến không?)
Toby: Sure. Where do you want to meet?
(Chắc chắn rồi. Bạn muốn gặp ở đâu?)
Trả lời bởi Nguyễn Lê Phước Thịnhb. Now, listen and circle.
(Bây giờ, nghe và khoanh tròn.)
1. Becky is meeting Joe at the fair tonight/ tomorrow.
(Becky sẽ gặp Joe ở hội chợ tối nay/ ngày mai.)
2. Toby is going to the bowling alley/ sports center on Saturday night.
(Toby sẽ đi sân chơi bowling/ trung tâm thể thao vào tối thứ Bảy.)
3. Becky is buying a book/ present on Saturday afternoon.
(Becky sẽ mua một quyển sách/ món quà vào chiều thứ bảy.)
4. Becky and Toby are meeting at 3 p.m. on Saturday/ Sunday.
(Backy và Toby sẽ gặp nhau lúc 3 giờ chiều thứ Bảy/ Chủ nhật.)
c. In pairs: Where do you like to meet your friends? What do you do there?
(Làm việc theo cặp: Bạn thích hẹn gặp bạn bè ở đâu? Bạn làm gì ở đó?)
A: Where do you like to meet your friends?
(Bạn thích gặp gỡ bạn bè ở đâu?)
B: I like to meet my friends at the water park.
(Tôi thích gặp gỡ bạn bè của mình ở công viên nước.)
A: What do you do there?
(Bạn làm gì ở đó?)
B: We play interesting games with water and swim.
(Chúng tôi chơi những trò chơi thú vị với nước và bơi lội.)
Trả lời bởi Quoc Tran Anh LeStarting a friendly conversation
(Mở đầu một cuộc hội thoại thân thiện)
To ask someone how they are or to ask what is happening, say:
(Để hỏi ai đó họ như thế nào hoặc có chuyện gì, nói)
What’s up? (Có chuyện gì vậy?)
What’s going on? (Có chuyện gì vậy?)
Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
a. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Boy: I’m going to the bowling alley tonight. Do you want to come?
(Tớ sẽ đi đến sân chơi bowling tối nay. Bạn muốn đến không?)
Girl: Sure.
(Chắc chắn rồi.)
Trả lời bởi Quoc Tran Anh Leb. Circle the correct words.
(Khoanh tròn từ đúng.)
1. I’m watch/I’m watching a movie tonight.
2. She is going/going bowling on Sunday night.
3. Let’s meet in/on front of the theater.
4. I’m meet/ meeting Sam at the water park tomorrow.
5. Is/ Are you going shopping this evening?
6. We’re meeting next/opposite the restaurant on Wednesday at 6 p.m.
c. Look at next week’s plan. Write questions using the prompts, then answer the questions.
(Hãy nhìn vào kế hoạch của tuần tới. Viết câu hỏi bằng cách sử dụng các gợi ý, sau đó trả lời các câu hỏi.)
1. When/Jane/go/ice rink/?
When is Jane going to the ice rink?
(Khi nào Jane sẽ đến sân băng?)
She is going to the ice rink on Thursday.
(Cô ấy sẽ đến sân băng vào thứ Năm.)
2. What/Becky/do/Tuesday/?
3. When/Gary and Edward/play/ soccer/?
4. When/Kevin/go/fair/?
5. What/Gary/do/Wednesday/?
2. What is Beckey doing on Tuesday? - Becky is watching movie on Tuesday.
(Becky sẽ làm gì vào thứ Ba? - Becky sẽ đi xem phim vào thứ Ba.)
3. When are Gary and Edward playing soccer? - They are playing soccer on Friday.
(Gary và Edward sẽ chơi bóng đá khi nào? - Họ sẽ chơi bóng đá vào thứ Sáu.)
4. When is Kevin going to the fair? - Kevin is going the fair on Thursday.
(Khi nào Kevin đi hội chợ? - Kevin sẽ đi hội chợ vào thứ Năm.)
5. What is Gary doing on Wednesday? - Gary is going to the market on Wednesday.
(Gary sẽ làm gì vào thứ Tư? - Gary sẽ đi chợ vào thứ Tư.)
Trả lời bởi Quoc Tran Anh Led. In pairs: Make a plan to go out with your friend.
(Theo cặp: Lập kế hoạch ra ngoài cùng với bạn của em.)
Are you doing anything...? (Bạn có dự định làm gì đó....?)
I’m...Do you want to come? (Tôi sẽ... Bạn muốn đến không?)
Sure. Where should we meet? (Chắc chắn rồi. Chúng ta nên gặp nhau ở đâu?)
Let’s meet... (Chúng ta hãy gặp nhau ở...)
A: Are you doing anything interesting next week?
(Bạn có định làm gì đó thú vị vào cuối tuần không?)
B: I’m going to the movie theater. Do you want to come?
(Mình sẽ đi đến rạp chiếu phim. Bạn có muốn đi không?)
A: Sure. Where should we meet?
(Chắc chắn rồi. Chúng ts sẽ gặp nhau ở đâu?)
B: Let’s meet at school at 6p.m. on Sunday.
(Chúng ta gặp nhau ở trường lúc 6 giờ tối Chủ nhật.)
Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le
1: sports center
2: market
3: bowling alley
4: theater
5: water park
6: ice rink
7: fair
Trả lời bởi Nguyễn Lê Phước Thịnh