a. Fill in the blanks. Listen and repeat.
(Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.)
often never sometimes always rarely usually |
a. Fill in the blanks. Listen and repeat.
(Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.)
often never sometimes always rarely usually |
Write an activity under each adverb. Take turns using them in a sentence.
(Viết một hoạt động bên dưới mỗi trạng từ. Luân phiên sử dụng chúng trong một câu.)
I never watch movies.
(Tôi không bao giờ xem phim.)
1. never – watch movies
(không bao giờ - xem phim)
2. rarely – play video games
(hiếm khi - chơi trò chơi điện tử)
3. sometimes – go to the zoo
(thỉnh thoảng - đến sở thú)
4. often – go fishing
(thường - đi câu cá)
5. usually – do homework
(thường xuyên - làm bài tập về nhà)
6. always – do morning exercises
(luôn luôn - tập thể dục buổi sáng)
Trả lời bởi Hà Quang Minha. Listen to Lisa and Max talking about free time activities. Does Max like reading? Yes/ No
(Nghe Lisa và Max nói về các hoạt động trong thời gian rảnh. Họ có thích đọc sách không? Có / Không)
b. Now, listen and fill in the blanks.
(Giờ thì, nghe và điền vào chỗ trống.)
1. Lisa____________goes to the bookstore on Fridays.
2. Max____________plays video games when he gets home from school.
3. Max____________plays soccer on the weekends.
4. Lisa____________rides her bike on Saturdays.
1. Lisa always goes to the bookstore on Fridays.
(Lisa luôn đến nhà sách vào các ngày thứ Sáu.)
2. Max usually plays video games when he gets home from school.
(Max thường xuyên chơi trò chơi điện tử khi anh ấy đi học về.)
3. Max often plays soccer on the weekends.
(Max thường chơi đá bóng vào cuối tuần.)
4. Lisa sometimes rides her bike on Saturdays.
(Lisa thỉnh thoảng đạp xe vào các ngày thứ Bảy.)
Trả lời bởi Hà Quang Minha. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Boy: How often do you play soccer?
(Bạn chơi bóng đá thường xuyên như thế nào?)
Girl: I usually play soccer on the weekends. (every Saturday)
(Tôi thường chơi bóng đá vào cuối tuần.) (mỗi thứ Bảy)
b. Fill in the blanks with the adverbs of frequency.
(Điền vào chỗ trống với các trạng từ chỉ tần suất.)
c. Look at the table and write the answers.
(Nhìn bảng và viết câu trả lời.)
1. How often does Jack go shopping?
(Jack thường đi mua sắm như thế nào?)
2. How often does Bobby do his homework?
(Bobby thường làm bài tập về nhà như thế nào?)
3. How often does Sarah play soccer?
(Sarah thường chơi bóng đá như thế nào?)
4. How often does Amanda have barbecues?
(Amanda thường tổ chức tiệc nướng như thế nào?)
Name | Activity | Frequency |
Jack | go shopping | rarely |
Bobby | do homework | always |
Sarah | play soccer | often |
Amanda | have barbecues | sometimes |
1. Jack rarely goes shopping.
(Jack hiếm khi đi mua sắm.)
2. Bobby always does his homework.
(Bobby luôn làm bài tập về nhà.)
3. Sarah often plays soccer.
(Sarah thường chơi bóng đá.)
4. Amanda sometimes has barbecues.
(Amanda thỉnh thoảng tổ chức tiệc nướng.)
Trả lời bởi Hà Quang Minhd. Now, ask your partner how often they do these activities.
(Giờ thì, hỏi bạn của em họ làm những hoạt động này thường xuyên như thế nào.)
A: How often do you go shopping?
(Bạn thường đi mua sắm như thế nào?)
B: I always go shopping with my mother every Sunday morning.
(Tôi luôn đi mua sắm với mẹ mỗi sáng Chủ nhật.)
A: How often do you do homework?
(Bạn làm bài tập về nhà thường xuyên như thế nào?)
B: I usually do my homework after dinner.
(Tôi thường làm bài tập về nhà sau bữa tối.)
A: How often do you play soccer?
(Bạn chơi bóng đá thường xuyên như thế nào?)
B: I rarely play soccer.
(Tôi hiếm khi chơi bóng đá.)
A: How often do you have barbecues?
(Bạn tổ chức tiệc nướng thường xuyên như thế nào?)
B: I never have barbecues.
(Tôi không bao giờ có tiệc nướng.)
Trả lời bởi Hà Quang MinhSentence Stress
(Trọng âm của câu)
a. Stress the adverbs for emphasis.
(Trọng âm của các trạng từ được nhấn mạnh.)
I sometimes play badminton on the weekends.
(Tôi thường chơi cầu lông vào cuối tuần.)
b. Listen to the sentences and focus on the underlined words.
(Nghe các câu và tập trung vào các từ được gạch dưới.)
I sometimes play badminton on the weekends.
(Tôi thường chơi cầu lông vào cuối tuần.)
I always go swimming after school.
(Tôi luôn đi bơi sau giờ học.)
Về hoạt động chắc phải tìm file nghe
Còn tần suất thì theo thứ tự 2-> 5 là reraly, sometime, often, usually, always.
Trả lời bởi GV Nguyễn Trần Thành Đạt