Lesson 1 - Unit 4 - Tiếng Anh 6

H24
H24
H24
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

A: How often do you go shopping?

(Bạn thường đi mua sắm như thế nào?)

B: I always go shopping with my mother every Sunday morning.

(Tôi luôn đi mua sắm với mẹ mỗi sáng Chủ nhật.)

A: How often do you do homework?

(Bạn làm bài tập về nhà thường xuyên như thế nào?)

B: I usually do my homework after dinner.

(Tôi thường làm bài tập về nhà sau bữa tối.)

A: How often do you play soccer?

(Bạn chơi bóng đá thường xuyên như thế nào?)

B: I rarely play soccer.

(Tôi hiếm khi chơi bóng đá.)

A: How often do you have barbecues?

(Bạn tổ chức tiệc nướng thường xuyên như thế nào?)

B: I never have barbecues.

(Tôi không bao giờ có tiệc nướng.)

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

2. usually

3. Never

4. Always

5. Often

6. Rarely

Trả lời bởi GV Nguyễn Trần Thành Đạt
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

 1. Lisa always goes to the bookstore on Fridays.

(Lisa luôn đến nhà sách vào các ngày thứ Sáu.)

2. Max usually plays video games when he gets home from school.

(Max thường xuyên chơi trò chơi điện tử khi anh ấy đi học về.)

3. Max often plays soccer on the weekends.

(Max thường chơi đá bóng vào cuối tuần.)

4. Lisa sometimes rides her bike on Saturdays.

(Lisa thỉnh thoảng đạp xe vào các ngày thứ Bảy.)

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. never – watch movies

(không bao giờ - xem phim)

2. rarely – play video games 

(hiếm khi - chơi trò chơi điện tử)

3. sometimes – go to the zoo

(thỉnh thoảng - đến sở thú)

4. often – go fishing

(thường - đi câu cá)

5. usually – do homework

(thường xuyên - làm bài tập về nhà)

6. always – do morning exercises

(luôn luôn - tập thể dục buổi sáng)

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Về hoạt động chắc phải tìm file nghe

Còn tần suất thì theo thứ tự 2-> 5 là reraly, sometime, often, usually, always.

Trả lời bởi GV Nguyễn Trần Thành Đạt
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

No, he doesn’t.

(Max không thích đọc.)

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. Jack rarely goes shopping.

(Jack hiếm khi đi mua sắm.)

2. Bobby always does his homework.

(Bobby luôn làm bài tập về nhà.)

3. Sarah often plays soccer.

(Sarah thường chơi bóng đá.)

4. Amanda sometimes has barbecues.

(Amanda thỉnh thoảng tổ chức tiệc nướng.)

Trả lời bởi Hà Quang Minh