Bài 2: Hàm số lũy thừa

SK
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)
SK
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)
SK
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a) Hàm số y=

Tập xác định: (0; +∞).

Sự biến thiên: > 0, ∀x ∈ (0; +∞) nên hàm số luôn luôn đồng biến.

Giới hạn đặc biệt: = 0, = +∞, đồ thị hàm số có tiệm cận.

Bảng biến thiên

Đồ thị( hình bên). Đồ thị hàm số qua (1;1), (2;).

b) y= .

Tập xác định: ℝ \{0}.

Sự biến thiên: < 0, ∀xj# 0, hàm nghich biến trong hai khoảng (-∞;0) và (0; +∞).

Giới hạn đặc biệt:= +∞, = -∞, = 0, = 0; đồ thị hàm số nhận trục tung làm tiệm cận đứng, trục hoành làm tiệm cận ngang.

Bảng biến thiên

Đồ thị ( hình dưới). Đồ thị qua (-1;-1), (1;1), (2; ), ( -2; ). Hàm số đồ thị đã cho là hàm số lẻ nên đối xứng qua gốc tọ độ.



Trả lời bởi Hai Binh
SK
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

a) Ta thấy: \(\left(4,1\right)^0=1\)

Mà: 0 < 2,7 => \(\left(4,1\right)^{2,7}>1\)

b)Ta thấy: \(\left(0,2\right)^{0,3}< 0,2^0\)

\(\Rightarrow\left(0,2\right)^{0,3}< 1\)

c) Ta thấy: \(\left(0,7\right)^{3,2}< \left(0,7\right)^0\)

\(\Rightarrow\left(0,7\right)^{3,2}< 1\)

d) \(\left(\sqrt{3}\right)^{0,4}>\left(\sqrt{3}\right)^0\)

\(\Rightarrow\left(\sqrt{3}\right)^4>1\)

Trả lời bởi Lê Nguyên Hạo
SK
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a) \(\left(3,1\right)^{7,2}\)\(\left(4,3\right)^{7,2}\)

Thấy 7,2 = 7,2 (số mũ)

Mà: \(3,1< 4,3\) (cơ số)

Vậy: \(\left(3,1\right)^{7,2}< \left(4,3\right)^{7,2}\)

b) \(\left(\dfrac{10}{11}\right)^{2,3}\)\(\left(\dfrac{12}{11}\right)^{2,3}\)

Thấy 2,3 = 2,3 (số mũ)

Mà: \(\dfrac{10}{11}< \dfrac{12}{11}\)

Vậy: \(\left(\dfrac{10}{11}\right)^{2,3}\)\(< \) \(\left(\dfrac{12}{11}\right)^{2,3}\)

c) \(\left(0,3\right)^{0,3}\)\(\left(0,2\right)^{0,3}\)

Thấy 0,3 = 0,3 (số mũ)

Mà: 0,3 > 0,2 (cơ số)

Vậy: \(\left(0,3\right)^{0,3}>\left(0,2\right)^{0,3}\)

Trả lời bởi Giáo Viên
SK
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)
SK
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)
SK
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)
SK
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)
SK
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)