Bài 10: Khái niệm số thập phân

H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

`a, 4/10 -> 0,4`

`5/10 -> 0,5`

`6/10 -> 0,6`

`7/10 -> 0,7`

`b,0,5` đọc là không phẩy năm

`0,05` đọc là: không phẩy không năm

Trả lời bởi Trịnh Minh Hoàng
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

`a, 1 \ kg = 1/1000` tấn `= 0,001` tấn

`564 m = 564/1000 km = 0,564 km`

`b, 3,2 \ m = 3 2/10 \ m = 3 m \ 200 \ mm = 3200 \ mm

`4.5 \ kg = 4 5/10 \ kg = 4 \ kg 500 \ g = 4500 \ g`

Trả lời bởi Trịnh Minh Hoàng
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

a: Độ dài cây bút này là 13,2cm

Phần nguyên là 13

Phần thập phân là 0,2

b: Xà đơn cao 1,65m

Phần nguyên là 1

Phần thập phân là 0,65

Trả lời bởi Nguyễn Lê Phước Thịnh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a)

Số

Phần nguyên

Phần thập phân

Đọc số

327,106

327

106

Ba trăm hai mươi bảy phẩy một trăm linh sáu

49,251

49

251

Bốn mươi chín phẩy hai trăm năm mươi mốt

9,362

9

362

Chín phẩy ba trăm sáu mươi hai

b) 4,05 đọc là: Bốn phẩy không năm

12,004 đọc là: Mười hai phẩy không không bốn

8,03 đọc là: Tám phẩy không ba

25,009 đọc là: Hai mươi lăm phẩy không không chín

Trả lời bởi datcoder
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

\(14,9=\dfrac{149}{10}\)

\(0,35=\dfrac{35}{100}\)

\(2,36=\dfrac{236}{100}\)

Trả lời bởi Nguyễn Lê Phước Thịnh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

`7/20 = (7 xx 5)/(20xx5)=35/100`

`12/25 = (12xx4)/(25xx4)=48/100`

`4/125 = (4xx8)/(125xx8) = 32/1000`

Trả lời bởi Trịnh Minh Hoàng
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

`48/10 = 4,8` đọc là: bốn phẩy tám

`125/100 = 1,25` đọc là: một phẩy hai mươi lăm

`39/1000=0,039` đọc là: không phẩy không ba mươi chín

Trả lời bởi Trịnh Minh Hoàng
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Lập được là: `0,27; 0,72; 2,07 ; 2,70 ; 7,02 ; 7,20`

Trả lời bởi Trịnh Minh Hoàng