a) Nêu số thập phân thích hợp với mỗi vạch của tia số
b) Đọc các số thập phân 0,4; 0,5; 0,04; 0,05 (theo mẫu)
a) Nêu số thập phân thích hợp với mỗi vạch của tia số
b) Đọc các số thập phân 0,4; 0,5; 0,04; 0,05 (theo mẫu)
Số?
`a, 1 \ kg = 1/1000` tấn `= 0,001` tấn
`564 m = 564/1000 km = 0,564 km`
`b, 3,2 \ m = 3 2/10 \ m = 3 m \ 200 \ mm = 3200 \ mm
`4.5 \ kg = 4 5/10 \ kg = 4 \ kg 500 \ g = 4500 \ g`
Trả lời bởi Trịnh Minh HoàngNêu số thập phân thích hợp rồi cho biết phần nguyên, phần thập phân của số thập phân đó.
a: Độ dài cây bút này là 13,2cm
Phần nguyên là 13
Phần thập phân là 0,2
b: Xà đơn cao 1,65m
Phần nguyên là 1
Phần thập phân là 0,65
Trả lời bởi Nguyễn Lê Phước ThịnhViết, đọc số thập phân (theo mẫu).
a) Nêu phần nguyên và phần thập phân của mỗi số thập phân rồi đọc số thập phân: 327,106; 49,251; 9,362.
b) Đọc các số thập phân 4,05; 12,004; 8,03; 25,009 (theo mẫu)
a)
Số | Phần nguyên | Phần thập phân | Đọc số |
327,106 | 327 | 106 | Ba trăm hai mươi bảy phẩy một trăm linh sáu |
49,251 | 49 | 251 | Bốn mươi chín phẩy hai trăm năm mươi mốt |
9,362 | 9 | 362 | Chín phẩy ba trăm sáu mươi hai |
b) 4,05 đọc là: Bốn phẩy không năm
12,004 đọc là: Mười hai phẩy không không bốn
8,03 đọc là: Tám phẩy không ba
25,009 đọc là: Hai mươi lăm phẩy không không chín
Trả lời bởi datcoderChọn số thập phân thích hợp với mỗi phân số thập phân (theo mẫu).
\(14,9=\dfrac{149}{10}\)
\(0,35=\dfrac{35}{100}\)
\(2,36=\dfrac{236}{100}\)
Trả lời bởi Nguyễn Lê Phước ThịnhChọn số thập phân thích hợp với cách đọc số thập phân đó.
Số?
`7/20 = (7 xx 5)/(20xx5)=35/100`
`12/25 = (12xx4)/(25xx4)=48/100`
`4/125 = (4xx8)/(125xx8) = 32/1000`
Trả lời bởi Trịnh Minh HoàngChuyển phân số thập phân thành số thập phân rồi đọc số thập phân đó.
\(\dfrac{48}{10};\dfrac{125}{100};\dfrac{39}{1000}\)
`48/10 = 4,8` đọc là: bốn phẩy tám
`125/100 = 1,25` đọc là: một phẩy hai mươi lăm
`39/1000=0,039` đọc là: không phẩy không ba mươi chín
Trả lời bởi Trịnh Minh HoàngTừ bốn thẻ hãy lập tất cả các số thập phân có phần nguyên gồm một chữ số, phần thập phân gồm hai chữ số.
Lập được là: `0,27; 0,72; 2,07 ; 2,70 ; 7,02 ; 7,20`
Trả lời bởi Trịnh Minh Hoàng
`a, 4/10 -> 0,4`
`5/10 -> 0,5`
`6/10 -> 0,6`
`7/10 -> 0,7`
`b,0,5` đọc là không phẩy năm
`0,05` đọc là: không phẩy không năm
Trả lời bởi Trịnh Minh Hoàng