Một bàn cờ vua có dạng hình vuông gồm 64 ô vuông nhỏ (Hình 1).
Hỏi mỗi cạnh của bàn cờ gồm bao nhiêu cạnh ô vuông nhỏ?
Một bàn cờ vua có dạng hình vuông gồm 64 ô vuông nhỏ (Hình 1).
Hỏi mỗi cạnh của bàn cờ gồm bao nhiêu cạnh ô vuông nhỏ?
Tìm các số thực (x) sao cho:
a. x2 = 9;
b. x2 = 25.
a.
\(\begin{array}{l}{x^2} = 9\\{x^2} - 9 = 0\\\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right) = 0\end{array}\)
Để giải phương trình trên, ta giải hai phương trình:
*) \(x - 3 = 0\)
\(x = 3\)
*) \(x + 3 = 0\)
\(x = - 3\)
Vậy phương trình có nghiệm \(x = 3\) và \(x = - 3\).
b.
\(\begin{array}{l}{x^2} = 25\\{x^2} - 25 = 0\\\left( {x - 5} \right)\left( {x + 5} \right) = 0\end{array}\)
Để giải phương trình trên, ta giải hai phương trình:
*) \(x - 5 = 0\)
\(x = 5\)
*) \(x + 5 = 0\)
\(x = - 5\)
Vậy phương trình có nghiệm \(x = 5\) và \(x = - 5\).
Trả lời bởi datcoderTìm căn bậc hai của 256; 0,04; \(\dfrac{121}{36}\).
`a, x^2 = 9`
`<=> x^2 =(+-3)^2`
`<=> x=+-3`
`b, x^2 = 25`
`<=> x^2 = (+-5)^2`
`<=> x=+-5`
Trả lời bởi Trịnh Minh HoàngBạn Loan cần làm một chiếc hộp giấy có dạng hình lập phương với thể tích là 64 dm3. Hỏi cạnh của chiếc hộp giấy đó là bao nhiêu decimét? Biết rằng độ dày của tờ giấy để làm hộp là không đáng kể.
Do \({4^3} = 64\). Vậy cạnh của hộp giấy đó là 4 decimét.
Trả lời bởi datcoderTìm giá trị của:
a) \(\sqrt[3]{-8};\)
b) \(\sqrt[3]{0,125}\);
c) \(\sqrt[3]{0}\).
a. \(\sqrt[3]{{ - 8}} = - 2\)
b. \(\sqrt[3]{{0,125}} = 0,5\)
c. \(\sqrt[3]{0} = 0\).
Trả lời bởi datcoderTa có thể tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai, căn bậc ba của một số hữu tỉ bằng máy tính cầm tay.
⦁ Để tính căn bậc hai của một số hữu tỉ dương, ta sử dụng phím .
⦁ Để tính căn bậc ba của một số hữu tỉ, ta sử dụng liên tiếp hai phím .
⦁ Chẳng hạn, để tính \(\sqrt{5};-\sqrt{11};\sqrt[3]{343};\sqrt[3]{-251}\), ta làm như sau:
Học sinh thực hành theo hướng dẫn.
Trả lời bởi datcoderSử dụng máy tính cầm tay để tính giá trị (đúng hoặc gần đúng) của:
a) \(\sqrt{2,37}\); b) \(\sqrt[3]{\dfrac{-7}{11}}\).
a: \(\sqrt{2,37}\simeq1,54\)
b: \(\sqrt[3]{-\dfrac{7}{11}}\simeq-0,86\)
Trả lời bởi Nguyễn Lê Phước ThịnhTrong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a) Mỗi số dương có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau.
b) Số âm không có căn bậc hai.
c) Số âm không có căn bậc ba.
d) Căn bậc ba của một số dương là số dương.
e) Căn bậc ba của một số âm là số âm.
Tìm căn bậc hai của:
a) 289; b) 0,81; c) 1,69; d) \(\dfrac{49}{121}\).
a: Căn bậc hai của 289 là: \(\sqrt{289}=17;-\sqrt{289}=-17\)
b: Căn bậc hai của 0,81 là: \(\sqrt{0,81}=0,9;-\sqrt{0,81}=-0,9\)
c: Căn bậc hai của 1,69 là: \(\sqrt{1,69}=1,3;-\sqrt{1,69}=-1,3\)
d: Căn bậc hai của \(\dfrac{49}{121}\) là: \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{\dfrac{49}{121}}=\dfrac{7}{11}\\-\sqrt{\dfrac{49}{121}}=-\dfrac{7}{11}\end{matrix}\right.\)
Trả lời bởi Nguyễn Lê Phước ThịnhTìm căn bậc ba của:
a) 1 331; b) –27; c) –0,216; d) \(\dfrac{8}{343}\).
a: Căn bậc ba của 1331 là: \(\sqrt[3]{1331}=11\)
b: Căn bậc ba của -27 là: \(\sqrt[3]{-27}=-3\)
c: Căn bậc ba của -0,216 là: \(\sqrt[3]{-0,216}=-0,6\)
d: Căn bậc ba của \(\dfrac{8}{343}\) là: \(\sqrt[3]{\dfrac{8}{343}}=\dfrac{2}{7}\)
Trả lời bởi Nguyễn Lê Phước Thịnh
Mỗi cạnh của bàn cờ gồm 8 cạnh ô vuông nhỏ.
Trả lời bởi datcoder