A CLOSER LOOK 2

H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. In England, schools usually start at 9 a.m. and finish at 4 p.m.

(Ở Anh, trường học thường bắt đầu lúc 9 giờ sáng và kết thúc lúc 4 giờ chiều.)

Giải thích: 9 a.m. (9 giờ sáng) và 4 p.m. (4giờ chiều) là giờ cụ thể => at

2. They built our school a long time ago, maybe in 1990.

(Họ xây ngôi trường của chúng tôi từ rất lâu trước đây, có thể là vào năm 1990.)

Giải thích: 1990 là năm => in

3. We are going to visit Thang Long Lower Secondary School in January.

(Chúng tôi sẽ đến thăm trường THCS Thăng Long vào tháng Một.)

Giải thích: January (tháng Một) => in

4. The school year usually begins on September 5th every year.

(Năm học thường bắt đầu vào ngày 5 tháng 9 hàng năm.)

Giải thích: September 5th (ngày 5 tháng 9) là ngày + tháng => on

5. The children like playing badminton and football at their break time.

(Trẻ em thích chơi cầu lông và bóng đá vào thời gian giải lao của họ.)

Giải thích: Cụm từ "at break time" (vào giờ giải lao)

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. My school year starts in September. 

(Năm học của tôi bắt đầu vào tháng Chín.)

2. I have English lessons on Monday and Friday. 

(Tôi có các bài học tiếng Anh vào Thứ Hai và Thứ Sáu.)

3. I usually celebrate Teacher's Day on November 20th. 

(Tôi thường kỷ niệm Ngày nhà giáo vào ngày 20 tháng 11.)

4. I am going to finish the school year in May. 

(Tôi sẽ kết thúc năm học vào tháng 5.)

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. Her classroom is on the third floor of that building.

(Phòng học của cô ấy ở tầng ba của tòa nhà đó.)

Giải thích: the third floor (tầng 3) => on

2. When I'm at school, my parents are at work.

(Khi tôi ở trường, bố mẹ tôi đi làm.)

Giải thích: Cụm từ "at work" (đang làm việc)

3. Look! The students are playing football in the classroom.

(Nhìn kìa! Các học sinh đang chơi bóng trong lớp học.)

Giải thích: the classroom (lớp học), chỉ vị trí bao quanh vật => in

 4. My little sister usually has lunch at school.

(Em gái tôi thường ăn trưa ở trường.)

Giải thích: school (trường), chỉ vị trí tại 1 điểm => at

5. The most beautiful posters are on the wall in the staffroom. 

(Những tấm áp phích đẹp nhất được treo trên tường trong phòng làm việc.)

Giải thích: the wall (tường), chỉ một bề mặt => on

the staffroom (phòng làm việc), chỉ vị trí bao quanh vật => in

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. She teaches Maths in the classroom.

(Cô ấy dạy môn Toán trong lớp học.)

2. They water the flowers in the school garden.

(Họ tưới hoa trong vườn trường.)

3. The boy is writing on the board.

(Cậu bé đang viết trên bảng.)

4. They sing English song on Teacher's Day at school.

(Họ hát bài hát tiếng Anh vào Ngày Nhà giáo ở trường.)

Trả lời bởi Hà Quang Minh
HM
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)
1. in2. in3. at
4. at5. on6. on

Tom's mother is at home, but she is not (1) in the kitchen. She usually waters the vegetables in the garden (2) in the morning. 

Tom's father is (3) at work, but he isn't in his office at the moment. It is his lunch break and he is (4) at a travel agent's, looking at holiday brochures. 

Tom is usually at school at this time, but he has a bad cold today. He has nothing to do but lying (5) on the sofa and looking at the posters (6) on the wall. 

Giải thích:

Các cụm từ

(1) in the kitchen: trong bếp

(2) in the morning: vào buổi sáng

(3) be at work: đang làm việc

(4) at + địa điểm cụ thể trong nhà (a travel agent's): ở đại lý du lịch

(5) on the sofa: trên ghế sô pha

(6) on the wall: trên tường

Tạm dịch: 

Mẹ của Tom đang ở nhà, nhưng bà không ở trong bếp. Bà ấy thường tưới rau trong vườn vào buổi sáng.

Bố của Tom đang đi làm, nhưng ông ấy không ở văn phòng của mình vào lúc này. Đó là giờ nghỉ trưa của ông ấy và ông ấy đang ở một đại lý du lịch, xem các tờ rơi quảng cáo về kỳ nghỉ.

Tom thường ở trường vào giờ này, nhưng hôm nay cậu ấy bị cảm nặng. Cậu ấy không thể làm gì khác ngoài việc nằm  trên ghế sofa và nhìn vào những tấm áp phích trên tường.

Trả lời bởi Hà Quang Minh