Chứng minh tính đơn điệu của hàm số y=sin x đồng biến trên khoảng (\(\dfrac{-\pi}{2}+k2\pi;\dfrac{\pi}{2}+k2\pi\)) và nghịch biến trên khoảng (\(\dfrac{\pi}{2}+k2\pi;\dfrac{3\pi}{2}+k2\pi\))
trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng ?khẳng định nào sai ? giải thích vì sao ?
a) trên mỗi khoảng mà hàm số y = \(\sin\)x đồng biến thì hàm số y = \(\cos\)x nghịch biến .
b) trên mỗi khoảng mà hàm số y = \(\sin\)2x đồng biến thì hàm số y = \(\cos\)2x nghịch biến .
Xét tính tăng giảm và lập bảng biến thiên của hàm số y = sin2x trên \(\left[-\dfrac{\pi}{2};\dfrac{\pi}{2}\right]\)
Tìm TXĐ và xét tính chẵn lẽ của hàm số?
y=\(1/tanx\)
y= 1/ 2cox x +1
y=\(sin^2\)x + 2 cosx -3
Tìm đồng biến nghịch biến của y = sin2x trên x ∈ (0; \(^{\frac{\text{π}}{2}}\))
Tìm đồng biến nghịch biến của y = cos2x trên x ∈ (-\(\frac{\text{π}}{4}\); \(\frac{\text{π}}{4}\))
Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số
1,\(y=cosx+sin^2x\)
2,\(y=sinx+cosx\)
3,\(y=tanx+2sinx\)
4,\(y=tan2x-sin3x\)
5,\(sin2x+cosx\)
6,\(y=cosx.sin^2x-tan^2x\)
7,\(y=cos\left(x-\dfrac{\pi}{4}\right)+cos\left(x+\dfrac{\pi}{4}\right)\)
8,\(y=\dfrac{2+cosx}{1+sin^2x}\)
9,\(y=\left|2+sinx\right|+\left|2-sinx\right|\)
Chứng minh tính đơn điệu của hàm số y=cos x đồng biến trên khoảng \(\left(-\pi+k2\pi;0+k2\pi\right)\)
Hàm số y = sinx đồng biến trên đoạn nào dưới đây ?
A . [ π ; 2π ]
B . [-π ; π ]
C . [ 0 ; π ]
D . [ 0 ; \(\dfrac{\pi}{2}\)]
Xét tính chẵn lẻ hàm số:
1/ sinx - cosx
2/ cos(x-\(\frac{\pi}{4}\)