TXĐ: \(D=R\backslash\left\{-4\right\}\)
Ta có \(y'=\dfrac{13}{\left(x+4\right)^2}>0,\forall x\in D\)
Do đó hàm số đồng biến trên từng khoảng \(\left(-\infty;-4\right)\) và \(\left(-4;+\infty\right)\)
TXĐ: \(D=R\backslash\left\{-4\right\}\)
Ta có \(y'=\dfrac{13}{\left(x+4\right)^2}>0,\forall x\in D\)
Do đó hàm số đồng biến trên từng khoảng \(\left(-\infty;-4\right)\) và \(\left(-4;+\infty\right)\)
Xét sự đồng biến nghịch biến của hàm số sau
a, \(y=\dfrac{1}{\left(x-5\right)^2}\)
b, \(y=\dfrac{x^4+48}{x}\)
c, \(y=\dfrac{2x}{x^2-4}\)
Cho các hàm số sau: \(y=\dfrac{1}{3}x^3-x^2+3x+4\); \(y=\sqrt{x^2+4}\);\(y=x^3+4x-sinx\);\(y=x^4+x^2+2\). Có bao nhiêu hàm số đồng biến trên những khoảng mà nó xác định
xét tính đơn điệu của hàm số y=\(\dfrac{-x^2+2x-1}{x+2}\)
Xét tính đơn điệu của hàm số (có vẽ bảng biến thiên)
\(y = \sqrt{2x - x^3}\)
Xét sự biến thiên của hàm số y=
Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số :
a) \(y=3x^2-8x^3\)
b) \(y=16x+2x^2-\dfrac{16}{3}x^3-x^4\)
c) \(y=x^3-6x^2+9x\)
d) \(y=x^4+8x^2+5\)
Cho hàm số \(y=\dfrac{3}{5}x^5-3x^4+4x^3-2\).Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào
Tìm khoảng đơn điệu của các hàm số sau:
a) \(y=\dfrac{3x+1}{1-x}\)
b) \(y=\dfrac{x^2-2x}{1-x}\)
c) \(y=\sqrt{x^2-x-20}\)
d) \(y=\dfrac{2x}{x^2-9}\)
Xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
a, y = \(x\sqrt{1-x^2}\)
b,y = \(\sqrt{3x^2-x^3}\)
Cho hàm số y=f(x) xác định trên R và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x | -∞ -1 1 4 +∞ |
f'(x) | - 0 + 0 - 0 + |
Biết f(x)>2 ∀xϵR Xét hàm số \(g\left(x\right)=f\left(3-2f\left(x\right)\right)-x^3+3x^2-2020\) đồng biến, nghịch biến trên các khoảng nào?