Nhóm | Môi trường sống |
Ruột khoang | - Môi trường nước |
Giun | - Đất ẩm - Môi trường nước - Trong cơ thể sinh vật |
Thân mềm | - Môi trường nước - Trên cạn |
Chân khớp | - Phân bố ở khắp các dạng môi trường sống: đất, nước, trên cạn, trong cơ thể sinh vật. |
Nhóm | Môi trường sống |
Ruột khoang | - Môi trường nước |
Giun | - Đất ẩm - Môi trường nước - Trong cơ thể sinh vật |
Thân mềm | - Môi trường nước - Trên cạn |
Chân khớp | - Phân bố ở khắp các dạng môi trường sống: đất, nước, trên cạn, trong cơ thể sinh vật. |
Các nhóm động vật có xương sống phân bố ở những môi trường nào?
Quan sát hình 31.2, em hãy kể tên các nhóm động vật không xương sống và xác định đặc điểm mỗi nhóm.
Quan sát hình 31.3, em hãy kể tên các nhóm động vật có xương sống. Xác định đặc điểm của mỗi nhóm.
Cho hình ảnh đại diện một số động vật.
a) Gọi tên các sinh vật trong hình.
b) Vẽ sơ đồ phân chia các đại diện trên thành 2 nhóm, động vật có xương sống và động vật không xương sống.
Nhận xét về sự đa dạng của các nhóm động vật không xương sống.
Em hãy kể tên một số đại diện thuộc nhóm động vật không xương sống và đông vật có xương sống.
Để phân biệt các nhóm động vật không xương sống, em có thể dựa vào đặc điểm nào?
Dựa vào đặc điểm nào để phân biệt các nhóm động vật có xương sống.
Chứng minh sự đa dạng của nhóm động vật có xương sống.