a) (-12; 3] ∩ [-1; 4] = [-1; 3]
b) (4, 7) ∩ (-7; -4) = Ø
c) (2; 3) ∩ [3; 5) = Ø
d) (-∞; 2] ∩ [-2; +∞)= [-2; 2].
a) (-12; 3] ∩ [-1; 4] = [-1; 3]
b) (4, 7) ∩ (-7; -4) = Ø
c) (2; 3) ∩ [3; 5) = Ø
d) (-∞; 2] ∩ [-2; +∞)= [-2; 2].
a) (-12; 3] ∩ [-1; 4] = [-1; 3]
b) (4, 7) ∩ (-7; -4) = Ø
c) (2; 3) ∩ [3; 5) = Ø
d) (-∞; 2] ∩ [-2; +∞)= [-2; 2].
a) (-12; 3] ∩ [-1; 4] = [-1; 3]
b) (4, 7) ∩ (-7; -4) = Ø
c) (2; 3) ∩ [3; 5) = Ø
d) (-∞; 2] ∩ [-2; +∞)= [-2; 2].
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số
a) (-2; 3) (1; 5);
b) (-2; 3) [1; 5);
c) R (2; +∞);
d) R (-∞; 3].
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số
a) [-3;1) ∪ (0;4];
b) (0; 2] ∪ [-1;1);
c) (-2; 15) ∪ (3; +∞);
d) (-1; 4/3) ∪ [-1; 2)
e) (-∞; 1) ∪ (-2; +∞).
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số
\(\left(-3;5\right)\cap\left(2;4\right)\); \((-\infty;3]\cap\left[3;5\right]\); \(\left(-4;2\right)\cap[2;5)\)
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số :
a. ( \(-12;3\) ] \(\cap\) [ \(-1;4\) ]
b. \(\left(4;7\right)\cap\left(-7;-4\right)\)
c. \(\left(2;3\right)\cap\) [\(3;5\) )
d. ( \(-\infty;2\) ] \(\cap\) [ \(-2;+\infty\))
Bài 1. Viết lại các tập sau về kí hiệu khoảng, đoạn, nửa khoảng. Biểu diễn chúng trên trục số:
A = { x ∈ R| x ≥ -3}
B = { x ∈ R | x < 8}
C = { x ∈ R | -1< x < 10}
D = { x ∈ R | -6 < x ≤ 8}
E = { x ∈ R | \(\dfrac{1}{2}\) ≤ x ≤ \(\dfrac{5}{2}\) }
F = { x ∈ R | x -1 < 0}
Bài 2. Viết các khoảng, đoạn sau về dạng kí hiệu tập hợp:
E=(1;+∞)
F=(-∞;6]
G=(-2;3]
H=[\(-\dfrac{3}{2}\) ;1]
Bài 1. Viết lại các tập sau về kí hiệu khoảng, đoạn, nửa khoảng. Biểu diễn chúng trên trục số:
A = { x ∈ R| x ≥ -3}
B = { x ∈ R | x < 8}
C = { x ∈ R | -1< x < 10}
D = { x ∈ R | -6 < x ≤ 8}
E = { x ∈ R | \(\dfrac{1}{2}\) ≤ x ≤ \(\dfrac{5}{2}\) }
F = { x ∈ R | x -1 < 0}
Bài 2. Viết các khoảng, đoạn sau về dạng kí hiệu tập hợp:
E=(1;+∞)
F=(-∞;6]
G=(-2;3]
H=[- \(\dfrac{3}{2}\) ;1]
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số :
a. [ \(-3;1\)) \(\cup\) ( \(0;4\) ]
b. (\(0;2\) ] \(\cup\) [ \(-1;1\) )
c. \(\left(-2;15\right)\cup\left(3;+\infty\right)\)
d. \(\left(-1;\dfrac{4}{3}\right)\cup\) [ \(-1;2\) )
e. \(\left(-\infty;1\right)\cup\left(-2;+\infty\right)\)
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số :
a. \(\left(-2;3\right)\) \ \(\left(1;5\right)\)
b. \(\left(-2;3\right)\) \ [ \(-2;+\infty\))
c. \(R\) \ \(\left(2;+\infty\right)\)
d. \(R\) \ ( \(-\infty;3\) ]
Bài 3: Tìm giao các tập hợp sau:
\(a,\left(-\infty;\dfrac{1}{3}\right)\cap\left(\dfrac{1}{4};+\infty\right)\\ b,\left(-\dfrac{11}{2};7\right)\cap\left(-2;\dfrac{27}{2}\right)\\ c,\left(0;12\right)\cap[5;+\infty)\\ d,R\cap[-1;1)\)