a) \(\left\{-2;-1;0;1;2;3;4;5\right\}\)
b) \(\varnothing\)
c) \(\left\{2\right\}\)
d) \(\left\{0;1;2;3;4;5\right\}\)
a) \(\left\{-2;-1;0;1;2;3;4;5\right\}\)
b) \(\varnothing\)
c) \(\left\{2\right\}\)
d) \(\left\{0;1;2;3;4;5\right\}\)
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số :
a) \(R\)\ \(\left(\left(0;1\right)\cup\left(2;3\right)\right)\)
b) \(R\)\ \(\left(\left(3;5\right)\cap\left(4;6\right)\right)\)
c) \(\left(-2;7\right)\)\\(\left[1;3\right]\)
d) \(\left(\left(-1;2\right)\cup\left(3;5\right)\right)\)\ \(\left(1;4\right)\)
Xác định các tập hợp sau :
a. \(\left(-3;7\right)\cap\left(0;10\right)\)
b. \(\left(-\infty;5\right)\cap\left(2;+\infty\right)\)
c. R\\(\left(-\infty;3\right)\)
Cho M = (-∞; 5], N = [-2; 6). Chọn khẳng định đúng
A. \(\left(A\B\right)\cap\left(B\cup C\right)\)= {8}
B. \(\left(A\B\right)\cap\left(B\cup C\right)\)= ∅
C. \(\left(A\B\right)\cap\left(B\cup C\right)\)= (-6;8]
D. \(\left(A\B\right)\cap\left(B\cup C\right)\)= (-6;-3)
Cho A, B là hai tập hợp. Hãy xác định các tập hợp sau :
a) \(\left(A\cap B\right)\cup A\)
b) \(\left(A\cup B\right)\cap B\)
c) (\(A\)\ \(B\)) \(\cup B\)
d) (A \ B) \(\cap\) (B\A)
Cho \(A\subset B\) và \(B\subset C\). Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.\(\left(A\cap B\right)\cup\left(B\cap C\right)=B\)
B. \(A\cup\left(B\C\right)=A\)
C. \(A\backslash\left(B\cap C\right)=\phi\)
D. \(\left(A\cap C\right)\cup B=C\)
Cho các tập hợp A= {x ∈ R\(|\)-3<x<3}; B= {x ∈ R\(|\)-1 ≤ x ≤ 5}; C = {x ∈ R\(|\)Ixl ≥ 2}. Xác định các tập hợp A\(\cap\)B\(\cap\)C
A. [2;3)
B. (2;3)
C. [-1;3)
D. R
khẳng định nào sau đây đúng .
A . R \ Q = N B . N* \(\cup\) N = Z C . N* \(\cap\) Z = Z D . N* \(\cap\) Q = N*
Cho \(A=\left\{x\in R:-5\le x< 7\right\}\), \(B=\left\{x\in R:x\ge0\right\}\), \(C=\left(6;15\right)\). XÁc định \(C_R\left(A\cap B\cap C\right)\)
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số :
a) ( \(-\infty;3\)] \(\cap\left(-2;+\infty\right)\)
b) \(\left(-15;7\right)\cup\left(-2;14\right)\)
c) \(\left(0;12\right)\)\ [ \(5;+\infty\))
d) \(R\)\ \(\left(-1;1\right)\)