Bài 9: Công thức hóa học

PT

xác định các công thức hóa họccủa các oxit sau:

a, biết phân tử khối của oxit là 80 và thành phần %S=40%

b,biết thành phần %Fe=70% và phân tử khối của oxit là 160

giú mình nha

KH
29 tháng 11 2018 lúc 20:49

a) Gọi CT chung của Oxit: \(S_xO_y\)

Ta có: \(M_{S_xO_y}=PTK\)

\(\Rightarrow M_{S_xO_y}=80g/mol\)

\(m_S=\dfrac{40.80}{100}=32\left(g\right)\)

\(\Rightarrow n_S=\dfrac{m}{M}=\dfrac{32}{32}=1\left(mol\right)\)

\(m_O=\dfrac{60.80}{100}=48\left(g\right)\)

\(\Rightarrow n_O=\dfrac{m}{M}=\dfrac{48}{16}=3\left(mol\right)\)

\(\rightarrow CTHH:SO_3\)

Bình luận (0)
KH
29 tháng 11 2018 lúc 20:53

b) Gọi CT chung của Oxit:\(Fe_xO_y\)

Ta có: \(M_{Fe_xO_y}=PTK\)

\(\Rightarrow M_{Fe_xO_y}=160\left(g/mol\right)\)

\(m_{Fe}=\dfrac{70.160}{100}=112\left(g\right)\)

\(\Rightarrow n_{Fe}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{112}{56}=2\left(mol\right)\)

\(m_O=\dfrac{30.160}{100}=48\left(g\right)\)

\(\Rightarrow n_O=\dfrac{m}{M}=\dfrac{48}{16}=3\left(mol\right)\)

\(\rightarrow CTHH:Fe_2O_3\)

Bình luận (1)
DK
29 tháng 11 2018 lúc 16:14

a.

ta có ms=80*40/100=32 g

ns=ms/Ms=32/32=1 mol

mo=80*(100-40)/100=48 g

no=mo/Mo=48/16= 3 mol

vậy cthh cần tìm la so3

b. mFe=160*70/100=112 g

nFe=mFe/MFe=112/56=2 mol

mo= 160-112=48 g

no=mo/Mo=48/16= 3 mol

vậy cthh cần tìm là Fe2O3

Bình luận (0)
PC
30 tháng 11 2018 lúc 0:07

a) Gọi CTHH là SxOy

\(\%O=100\%-40\%=60\%\)

Ta có: \(32x\div16y=40\div60\)

\(\Leftrightarrow x\div y=\dfrac{40}{32}\div\dfrac{60}{16}\)

\(\Rightarrow x\div y=1\div3\)

Vậy CTHH đơn giản là (SO3)n

Ta có: \(80n=80\)

\(\Leftrightarrow n=1\)

Vậy CTHH là SO3

Bình luận (0)
PC
30 tháng 11 2018 lúc 0:10

b) Gọi CTHH là FexOy

\(\%O=100\%-70\%=30\%\)

Ta có: \(56x\div16y=70\div30\)

\(\Leftrightarrow x\div y=\dfrac{70}{56}\div\dfrac{30}{16}\)

\(\Leftrightarrow x\div y=2\div3\)

Vậy CTHH dơn giản là (Fe2O3)n

Ta có: \(160n=160\)

\(\Leftrightarrow n=1\)

Vậy CTHH là Fe2O3

Bình luận (0)
VK
30 tháng 11 2018 lúc 13:01

Bài 9. Công thức hóa học

Bình luận (0)
VK
30 tháng 11 2018 lúc 13:02

Bài 9. Công thức hóa học

Bình luận (1)

Các câu hỏi tương tự
TT
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết
DK
Xem chi tiết
NP
Xem chi tiết
S8
Xem chi tiết
ES
Xem chi tiết
DL
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết