\(nC_2H_4\underrightarrow{^{to;xxt}}\left(C_2H_4\right)_n\)
Hiệu suất = 50% \(\rightarrow\) mC2H4 phản ứng = m polime = 60.50% = 30 gam
\(nC_2H_4\underrightarrow{^{to;xxt}}\left(C_2H_4\right)_n\)
Hiệu suất = 50% \(\rightarrow\) mC2H4 phản ứng = m polime = 60.50% = 30 gam
Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có dX/H2=3. Dẫn X qua bột Fe nung nóng thu được hỗn hợp Y có khối lượng trung bình mol là 8. Hiệu suất phản ứng là ?
Phản ứng cộng hiđro
Bài 16: Cho hỗn hợp X gồm etilen và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,25. Dẫn X qua bột Ni nung
nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Biết hiệu suất phản ứng hiđro hóa là 75%, tìm tỉ
khối của Y so với H2.
Bài 17: Dẫn hỗn hợp A gồm một anken và H2 (có tỉ lệ số mol 1 : 1) qua Ni nung nóng thu được
hỗn hợp B. Tỉ khối của B so với A là 1,6. Tìm hiệu suất phản ứng hiđro hóa.
Bài 18: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối đối với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào
bình kín có chứa một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối
so với H2 bằng 10. Tính số mol H2 đã phản ứng.
1/ cho 2 chất but-2-en và 2-metylpropen
a) viết pư cộng H2, ddBr2, HCl. Gọi tên sp
b) viết pư trùng hợp
2/ viết pư 2-metylbut-1-en với hidro, ddbrom, ddKMnO4, H2O, HCl
3/ viết pư trùng hợp tạo polime từ các monome tương ứng : etilen, propilen, vinyl clorua, vinyl axetat, stiren
Hỗn hợp X gồm \(N_2\) và \(H_2\) có dX/H2 = 6,2 . Dẫn X qua bột Fe nung nóng, biết hiệu suất phản ứng đạt 40% thu được hỗn hợp y. Tính khối lượng mol trung bình của Y .
Hỗn hợp X gồm H2 và C3H6 có tỷ khối so với H2 là 11. Dẫn qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là \(\dfrac{55}{3}\). Hiệu suất của phản ứng hidro hóa là bao nhiêu?
1.Cho 30 lít hỗn hợp metan và etylen đi qua dd Brom dư. Sau phản ứng lượng bình tăng thêm 15g . Tính phần trăm thể tích hổn hợp ban đầu
2. Nhận biết dung dịch chứa riêng Axetilen,but1in,butan
3. Đốt cháy ankan A 18,24g thu được 28.672l CO2.Xác định Công thức của ankan A
4. Cho 1,83g hỗn hợp 2 anken qua dd Br dư thấy khối lượng Br tham gia phản ứng là 8g. Tìm Công thức của 2 anken biết chúng là 2 đồng đẳng liên tiếp
5. Đốt cháy 4g ankin B thu được 6,72l CO2,Tìm Công thức của ankin
Câu 1: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức C5H10 là
A. 8. B. 4. C. 10. D. 6.
Câu 2: Số đồng phân anekn ứng với công thức C5H10 là
A. 3. B. 4. C. 10. D. 6.
Câu 3: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ?
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. B. CH3-CH2-CHBr-CH3. C. CH2Br-CH2-CH2-CH3. D. CH3-CBr(CH3)-CH3.
Câu 4: Anken C4H8 có bao nhiêu công thức cấu tạo khi tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất?
A. 2. B.3. C. 4. D. 1.
Câu 5: Cho anken CH2=CH-CH2-CH3 tác dụng với HBr. Theo quy tắc cộng Mac-cop-nhi-cop thì sản phẩm chính thu được có tên gọi là
A. 2 brom-2metylpropan. B. 1 brom-2metylpropan. C. 2 brom-butan. D. 1 brom-butan.
Câu 6: Tiến hành trùng hợp 280g Etilen trong điều kiện thích hợp thu được 14000g Polietilen. Hệ số trùng hợp là
A. 50. B. 100. C. 150. D. 200.
Câu 7: Polime (-CH2-CH(CH3) -)n là sản phẩm của phản ứng trùng hợp
A. but-1-en. B. but-2-en. C. isopropen. D. Propen.
Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp A gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp,cho sản phẩm cháy qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng KOH đặc, khối lượng bình 2 tăng hơn khối lượng bình 1 là 39g
a) Thể tích khí oxi (đktc) để đốt cháy 2 anken trên
b) Xác định CTPT của 2 anken và % theo thể tích của mỗi anken trong hỗn hợp
c) Đem hỗn hợp gồm 2 anken trên phản ứng với HCl dư,ta chỉ thu được 3 sản phẩm.Xác định CTCT của 2 anken trên
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗm hợp gồm CH4, C4H10 và C2H4 thu được 0,28 mol CO2 và 0,46 mol H2O. Số mol của ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,18 và 0,02. B. 0,02 và 0,18. C. 0,16 và 0,04. D. 0,04 và 0,16.
Câu 3: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm etan, propan và propen qua dung dịch brom dư, thấy khối lượng bình brom tăng 4,2 gam. Lượng khí còn lại đem đốt cháy hoàn toàn thu được 11,7 gam nước. Vậy % thể tích etan, propan và propen lần lượt là
A. 33,3; 16,7; 50. B. 20; 50; 30. C. 50; 16,7; 33,3. D. 20; 30; 50.
Câu 4: Chia hỗn hợp 2 anken thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một trong không khí thu được 3,6g H2O. Phần hai cộng H2 được hỗn hợp A. Nếu đốt cháy hoàn toàn phần hai thì thể tích khí CO2 ở đktc tạo ra là
A. 2,24. B. 7,84. C. 5,6. D. 4,48.
Câu 5: Đem đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp nhau thu được CO2 và nước có khối lượng hơn kém nhau 6,76g. Hai anken đó là
A. C2H4 vàC3H6. B. C3H6 và C4H8. C. C4H8 và C5H10. D. C5H10 và C6H12.
Câu 6: Sục 6,72 lít( đktc) khí Etilen vào dung dịch thuốc tím vừa đủ trong môi trường axit H2SO4 . Lọc thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 17,4g. B. 26,1g. C. 8,7g. D. 13,05g.
Câu 7: Một hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon A, B có cùng số nguyên tử cacbon. A, B chỉ có thể là ankan hay anken. Đốt cháy 6,72 lít (đkc) hỗn hợp X thu được 52,8 gam CO2 và 25,2 gam H2O. Xác định CTPT và số mol của A, B trong hỗn hợp X.
A. 0,15 mol C3H8 và 0,15 mol C3H6. B. 0,2 mol C2H6 và 0,1 mol C2H4.
C. 0,2 mol C3H8 và 0,1 mol C3H6. D. 0,1 mol C2H6 và 0,2 mol C2H4.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của V là
A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 1,68.
3. Bài tập tự luyện
Câu 1: Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm etan, propan và propen qua dung dịch brom dư, thấy khối lượng bình brom tăng 4,2 gam. Lượng khí còn lại đem đốt cháy hoàn toàn thu được 6,48 gam nước. Vậy % thể tích etan, propan và propen lần lượt là
A. 30%, 20%, 50%. B. 20%, 50%, 30%. C. 50%, 20%, 30%. D. 20%, 30%, 50%
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 thu được 0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là
A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 1,68.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗm hợp gồm CH4, C4H10 và C2H4 thu được 0,14 mol CO2 và 0,23 mol H2O. Số mol của ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,09 và 0,01. B. 0,01 và 0,09. C. 0,08 và 0,02. D. 0,02 và 0,08.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hỗn hợp X gồm C3H6, CH4, CO (thể tích CO gấp hai lần thể tích CH4), thu được 24,0 ml CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tỉ khối của X so với khí H2 là
A. 22,2. B. 25,8. C. 12,9. D. 11,1.
Câu 5: Một hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon A, B có cùng số nguyên tử cacbon. A, B chỉ có thể là ankan hay anken. Đốt cháy 4,48 lít (đkc) hỗn hợp X thu được 26,4 gam CO2 và 12,6 gam H2O. Xác định CTPT và số mol của A, B trong hỗn hợp X.
A. 0,1 mol C3H8 và 0,1 mol C3H6. B. 0,2 mol C2H6 và 0,1 mol C2H4.
C. 0,08 mol C3H8 và 0,12 mol C3H6. D. 0,1 mol C2H6 và 0,2 mol C2H4.
Câu 6: Hỗn hợp khí A gồm H2 và 1 anken X. Đốt cháy 6g A thì thu được 17,6g CO2. Mặt khác, cho 6g A qua dung dịch Br2 dư thì có 32g Br2 tham gia phản ứng. Xác định CTPT của X
A. C2H4. B. C3H6. C. C4H8. D. C5H10.
Câu 7: Chia hỗn hợp 2 anken thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một trong không khí thu được 6,3g H2O. Phần hai cộng H2 được hỗn hợp A. Nếu đốt cháy hoàn toàn phần hai thì thể tích khí CO2 ở đktc tạo ra là
A. 2,24. B. 7,84. C. 5,6. D. 4,48.
Câu 8: Sục 3,36 lít( đktc) khí Etilen vào dung dịch thuốc tím vừa đủ trong môi trường axit H2SO4 . Lọc thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 17,4g. B. 26,1g. C. 8,7g. D. 13,05g.