Cho đường tròn tâm O, bán kính R và M là một điểm nằm bên ngoài đường tròn.Từ M kẻ 2 tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (O) (A,B là các tiếp điểm). Gọi E là giao điểm của AB và OM.
a) Tính độ dài đọa thẳng AB và ME biết OM=5cm và R=3cm
b) Kẻ tia Mx nằm trong góc AMO cắt đường tròn tại 2 điểm phân biệt C và D ( C nằm giữa M và D). CMR: góc MEC = góc OED
cho đường trong (c) x^2+y^2-2x+4/5=0 và đường tròn d: mx-y-2m+3=0. với những giá trị nào của của tham số m thì đường thẳng d và đường tròn không có điểm chung
cho đường thẳng \(\Delta\) \(x+\left(1-m\right)y+2m=0\). đường tròn (C) \(x^2+y^2-2x-3=0\). tìm m để \(\Delta\) cắt (c) tại 2 điểm phân biệt
câu 1.cho đường tròn (c) : \(x^2+y^2+4x+4y-17=0\). viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến tạo với Õ một góc \(60^0\)
câu 2. cho hai đường trong (c1)\(x^2+y^2-2x-2y=0\), (c2) \(x^2+y^2-4x-6y-3=0\) viết phương trình tiếp tuyến chung của 2 đường tròn
Trong mặt phẳng tọa độ oxy có tam giác ABC có tọa độ điểm A(1;3) B(1;2) C(-1;-2)
Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường cao AH
lập phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng \(\Delta\) \(x+2y+3=0\), có bán kính \(R=\sqrt{2}\) và tiếp xúc với đường thẳng d : \(x-y+1=0\)
Cho điểm A1; 3 . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A và a) Vuông góc với trục tung b) song song với đường thẳng d x y : 2 3 0
điểm). Cho đường thẳng
2 3
:
1
x t
y t
d
và hai điểm
M 4;1 , Q2;3 , P 1; 3 .
a) Viết phương trình tham số đường thẳng MQ.
b) Viết phương trình tổng quát đường thẳng đi qua Q và song song với (d).
Cho ( O;R) Đường kính AB và CD. Dường thẳng BC cắt BD tại tiếp tuyến tại A của đường tròn (o) tại điểm M,N. Gọi P,Q là trung điểm AM,AN
a) C/m tứ giác CDMN nội tiếp
b) C/m các đường cao của \(\Delta BPQ\) cắt nhau tại trung điểm bán kính OA
c) Gỉa sử AB cố định , CD thay đổi. Tìm Min \(S_{PQB}\) theo R
d) Tìm vị tró CD để \(S_{MNDC}\) nhỏ nhất