CHƯƠNG V: HIĐRO - NƯỚC

TT

Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các chất rắn : \(BaO,P_2O_5,Na_2O,SiO_2\) được đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn

CT
26 tháng 3 2019 lúc 13:22

+ Trích 4 chất trên thành 4 mẫu thử nhỏ, đánh số

+ Cho H2O lần lượt vào 4 mẫu thử, quan sát:

. . . . . Mẫu thử nào không có hiện tượng gì là SiO2. Ta nhận ra được SiO2

. . . . . Ba mẫu thử còn lại tan ra là BaO, P2O5 và Na2O

BaO+H2O−−−>Ba(OH)

P2O5+3H2O−−−>2H3PO4

Na2O+H2O−−−>2NaOH

+ Cho quỳ tím lần lượt vào 3 dung dịch thu được ở trên, quan sát:

. . . . . Mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là H3PO4, vậy chất ban đầu là P2O5. Ta nhận ra được P2O5

. . . . . Hai mẫu thử còn lại làm quỳ tím hóa xanh là Ba(OH)2NaOH=> Chất ban đầu là BaONa2O.

+ Cho axit sunfuric H2SO4 lần lượt vào hai mẫu thử còn lại:

. . . . . Mẫu thử nào thấy xuất hiện kết tủa trắng và tỏa nhiều nhiệt là BaSO4 => Chất ban đầu là BaO. Ta nhận ra được BaO

BaO+H2SO4−−−>BaSO4+H2O

BaO+H2SO4−−−>BaSO4+H2O

. . . . . Mẫu thử còn lại là Na2ONa2O

Vậy ta đã nhận ra được các chất trên

Đúng tick nha chúc bạn học tốt

Bình luận (0)
H24
26 tháng 3 2019 lúc 15:39

. Trích mẫu thử và đánh số thứ tự.
. Cho nước vào các mẫu thử trên.
+ Mẫu thử không tan là \(SiO_2\)
+ Mẫu thử tan tạo thành dung dịch là BaO, \(P_2O_5\), \(Na_2O\)
PTHH:
\(BaO+H_2O->Ba\left(OH\right)_2\)
\(P_2O_5+3H_2O->2H_3PO_4\)
\(Na_2O+H_2O->2NaOH\)
+ Ta nhúng mẩu giấy quỳ tím vào 3 dung dịch trên.
. Dung dịch làm cho giấy quỳ tím hóa đỏ => đó là \(H_3PO_4\) (chất rắn ban đầu là \(P_2O_5\) ). Vậy ta nhận biết được \(P_2O_5\)
. Dung dịch mà làm quỳ tím hóa xanh => đó là NaOH (chất ban đầu là \(Na_2O\)) và \(Ba\left(OH\right)_2\) (chất ban đầu là BaO)
+ Cho 2 mẫu thử BaO và \(Na_2O\) vào dung dịch \(H_2SO_4\) loãng.
. Mẫu thử nào tan, tạo kết tủa trắng => đó là \(BaSO_4\) (chất ban đầu là BaO)
PTHH: \(BaO+H_2SO_4->BaSO_4\downarrow+H_2O\)
. Mẫu thử không tạo kết tủa trắng => đó là \(Na_2O\)
PTHH: \(Na_2O+H_2SO_4->Na_2\left(SO_4\right)+H_2O\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
HK
Xem chi tiết
XG
Xem chi tiết
MN
Xem chi tiết
LN
Xem chi tiết
TL
Xem chi tiết
LD
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
VH
Xem chi tiết
LA
Xem chi tiết