Số nu của mạch gốc = A + T + G + X = 1500nu = NmARN
Số liên kết hóa trị giữa các rinu trong 1 ARN là 1500 - 1 = 1499
Gen phiên mã 5 lần tạo ra 5 ARN
suy ra số liên kết hóa trị trong quá trình phiên mã (trong 5 phân tử ARN) là = 1499 x 5 = 7495
Số nu của mạch gốc = A + T + G + X = 1500nu = NmARN
Số liên kết hóa trị giữa các rinu trong 1 ARN là 1500 - 1 = 1499
Gen phiên mã 5 lần tạo ra 5 ARN
suy ra số liên kết hóa trị trong quá trình phiên mã (trong 5 phân tử ARN) là = 1499 x 5 = 7495
Câu 1: Hãy trình bày diễn biến và kết quả của quá trình phiên mã
Một gen phân mảnh dài 306nm có A= 40%. Tỉ lệ các cặp nuclêotit giữa các đoạn intrôn: exon = 1:2. phân tử mARN trưởng thành tương ứng có tỉ lệ A:U:G:X = 5:9:2:4.
Hãy xác định :
a. số lượng từng loại nuclêôtit của phân tử mARN trưởng thành .
b.số nuclêôtít mỗi loại chứa trong các đoạn không mã hóa của gen phân mảnh.
mọi người giúp em bài tập sinh khó này với!!!!!
Một gen dài 5100A° tổng hợp phân tử mARN có tỉ lệ loại riNu là 10% A và 10% G so với mạch. Gen 2 có số lk hidro giữa A-T bằng 2/3 số lk hidro giữa G-X, phân tử mARN sinh ra từ gen 2 có 250A và 400G. Biết 2 gen dài bằng nhau và tỉ lệ từng loại Nu của 2 gen cũng bằng nhau.
a. Tìm số lượng từng loại N môi trường nội bào cung cấp cho gen thứ nhất tự nhân đôi liên tiếp 3 lần?
b. Tìm số lượng từng loại N trên mỗi mạch đơn của từng gen?
1 gen có l=0.255Mm. Hiệu số % nu loại T vs nu ko bổ sung vs nó = 30%. mARN đc tổng hợp từ gen đó có U = 60%. Trên 1 mạch đơn của gen có G = 14%, A = 450. Tính số nu mỗi loại của phân tử m
ARN
Phân tử mARN có Um+Am=30%,Xm-Gm=10% và Um=300. Mạch 1 của gen có T1=20%,G1=30% so với mạch. Xác định?
a. Chiều dài của gen
b. Số nu mỗi loại mỗi mạch của gen
gem có khối lượng720000đvC có H=3300
a)xác định số nu từng loại của gen
b)gen bị đột biến làm tăng 2 kiên kết H và có chiều dài không đổi. xác định dạng đột biến và nu từng loại sau đột biến
c)gen trước đột biến nhân đôi 2 lần liên tiếp. xác định số nu từng lọi môi trường cung cấp
d)gen trước đột biến phiên mã 2 lần xác định số nu từng loại môi trường cung cấp.mạch 1: mahcj gốc có 10% nu loại A, 20%loại G
Một gen có số H=N. Gen đó phiên mã được môi trường nội bào cung cấp 180 riboNu tự do. Biết số phân tử ARN sinh ra bằng 1/10 số Nu của gen.
a. Tìm tỉ lệ % từng loại Nu của gen
b. Tìm số Nu, chiều dài của gen, số phân tử ARN sinh ra
c. Nếu mạch gốc của gen chứa A=20% thì số riboNu tự do mỗi loại cần dùng cho quá trình phiên mã là bao nhiêu ?
1 phân tử mARN có rG= 620 và rA=rX+rU. Gen tổng hợp mARN nói trên có X=1,5T, trong 2 mạch đơn của gen có số nu loại T chiếm 15% tônge số nu của mạch. Quá trình tổng hợp ARN của gen cần mt nội bào cung cấp 568 u
a) tính chiều dài gen
b) số rnu từng mạch mt cung cấp cho quả trình trên
Các bn giúp mình với
Một gen có A+G=900, X=2/3T. Gen đó tổng hợp được một phân tử mARN. Cho biết rA của mARN = 1/4A của gen, rG của mARN = 1/3G của gen.
a. Tính chiều dài của gen
b. Gen đó tự nhân đôi 8 lần đòi hỏi số N tự do mỗi loại do môi trường tế bào cung cấp bằng bao nhiêu?
c. Tìm số lượng từng loại rN do môi trường tế bào cung cấp khi gen đó phiên mã 6 lần.