Bài 37: Axit - Bazơ - Muối

MK

TN1: cho a gam Fe hoà tan trong dd HCl, sau khi cô cạn dd thu đc 3,1g chất rắn.

TN2: cho a gam Fe và b gam Mg vào dd HCl ( cùng với lượng như trên) sau khi cô cạn dd thì thu đc 3,34g chất rắn và 448ml H2(đktc). Tính a và b

H24
26 tháng 4 2020 lúc 20:35

Cho 0.03 mol Fe và b gam Mg vào 0.04 mol HCl thu được 3.1 gam chất rắn và 0.02 mol H2
Giả sử muối chỉ có MgCl2 thì khi đó số mol MgCl2 = 0.02 mol. Fe còn nguyên không phản ứng. Khi đó khối lượng chất rắn sẽ lớn hơn
hoặc bằng 1.68 + 95. 0,02 = 3.58 gam trong khi trên thực tế là 3.34 gam. Không thỏa mãn. Vậy có thể kết luận là Mg đã phản ứng hết
và Fe phản ứng 1 phần.
Mg------MgCl2
b/24---->b/24
Fe-------FeCl2
x---------x
Ta có 95b/24 + 127x +56. ( 0.03 - x) = 3.34
b/24 + x = 0.02
-> Hệ
95b/24 + 71x = 1.66
b/24 + x = 0.02 hay 95b/24 + 95 x = 1.9
Giải ra x = 0.01 mol
b = 0.24 gam
Vậy a = 1.68
b = 0.24

Bình luận (0)
BT
26 tháng 4 2020 lúc 20:41

Xét TN1:

\(PTHH:Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\left(1\right)\)

Giả sử: Fe phản ứng hết Chất rắn là FeCl2

\(n_{Fe}=n_{FeCl2}=n_{H2}=\frac{3,1}{127}=0,024\left(mol\right)\)

*Xét TN2:

\(PTHH:Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\left(2\right)\)

\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\left(3\right)\)

Ta thấy: Ngoài a gam Fe như thí nghiệm 1 cộng với b gam Mg mà chỉ giải phóng:

\(n_{H2}=\frac{0,448}{22,4}=0,02\left(mol\right)< 0,024\left(mol\right)\)

Chứng tỏ: Trong TN1: Fe dư, HCl hết

Ta có: \(n_{HCl\left(TH1\right)}=n_{HCl\left(TH2\right)}=2n_{H2}=0,02.2=0,04\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow CM_{HCl}=\frac{0,04}{0,2}=0,2M\)

TN1:

\(n_{Fe\left(pư\right)}=n_{FeCl2}=\frac{1}{2}n_{HCl}=\frac{1}{2}.0,04=0,02\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{Fe\left(dư\right)}=3,1-0,02.127=0,56\left(g\right)\)

\(m_{Fe\left(pư\right)}=0,02.56=1,12\left(g\right)\)

\(\Rightarrow m_{Fe}=a=0,56+1,12=1,68\left(g\right)\)

*TN2: Áp dụng ĐLBTKL:

\(a+b=3,34+0,02.2-0,04.36,5=1,92\left(g\right)\)

\(a=1,68\left(g\right)\Rightarrow b=1,92-1,68=0,24\left(g\right)\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
HN
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
VG
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
LL
Xem chi tiết
MK
Xem chi tiết
MH
Xem chi tiết
LL
Xem chi tiết
NM
Xem chi tiết