\(\%m_{Al}=\dfrac{27\cdot2}{27\cdot2+\left(32+16\cdot4\right)\cdot3}\cdot100\%\approx15,7\%\)
\(\%m_S=\dfrac{32\cdot3}{27\cdot2+\left(32+16\cdot4\right)\cdot3}\cdot100\%\approx28,1\%\)
\(\%m_O\approx100\%-15,7\%-28,1\%=56,2\%\)
\(\%m_{Al}=\dfrac{27\cdot2}{27\cdot2+\left(32+16\cdot4\right)\cdot3}\cdot100\%\approx15,7\%\)
\(\%m_S=\dfrac{32\cdot3}{27\cdot2+\left(32+16\cdot4\right)\cdot3}\cdot100\%\approx28,1\%\)
\(\%m_O\approx100\%-15,7\%-28,1\%=56,2\%\)
Tính phân tử khối của các chất sau:
Ca(OH)2, Fe(OH)3, KNO3, Fe2O3, N2O5, MgSO4, Al2(SO4)3, BaCO3.
Cho biết X va Y tạo được các hợp chât như sau : X2(SO4)3 và H3Y
Hãy viết CTHH của hợp chất tạo bởi X và Y
tính phân tử khối (PTK)của các chất sau:
a/kẽm oxit,biết phân tử gồm 1 Zn và 1O
b/nhôm clorua AlCl3,biết phân tử gồm 1 Al và 3 Cl
c/Canxi hiđroxit Ca(OH)2
d/Nhôm sunfat Al2(SO4)3
(cho biết Al=27;Cl=35,5;Zn=65;O=16;H=1;Ca=40;S=32)
Tìm công thức đúng dựa vào phân tử khối.
1. Một hợp chất có dạng Fe2(SO4)x, có phân tử khối là 400đvC. Tìm x và hóa trị của sắt trong hợp chất vừa tìm được.
2. Một hợp chất có dạng R3(PO4)2 có phân tử khối là 601 đvC. Tìm nguyên tử khối của R. Cho biết tên và kí hiệu của R.
Câu 49: Cho biết CTHH của nguyên tố X với nhóm (CO3) hóa trị II và hợp chất của nhóm nguyên tử Y với H như sau : X2(SO4)3 , H2Y . Hãy chọn CTHH nào là đúng cho hợp chất của X và Y trong số hợp chất sau đây :
A. XY B.X2Y3
C.X3Y2 D.XY2
P/S : Giait hộ mik nhé!! Cảm ơn rất nhiều...
Câu 47: Hãy lập công thức của các hợp chất tạo nên từ các kim loại K(I) ; Ba(II) ; Fe(III) với cá nhóm nguyên tử sau OH(I) ; NO3(I) ; SO4(II) ; CO3(II) ; PO4(III)
Câu 45: Cho các châtd có CTHH sau :
Na2O , HCl , ZnO , ZnSO4 , Fe2O3 , Fe(OH)2 , Fe(OH)3 , H3PO4 , CO , CO3 , N2O , HNO3 , AlCl3 , Fe2(SO4)3 , FeSO4 , Na3PO4 , Cu(NO3)2 .
Gọi tên từng chất và cho biết mỗi chất thuộc loại nào ?
Câu 31: Cho sơ đồ pứ sau:
Al(OH)y + H2O -----> Alx(SO4)y + H2O
a) Hãy biện luận để thay x , y ( biết rằng x khác y ) bằng các chỉ số thích hợp rồi lập PTHH của pứ trên .
b) Cho biết tỉ lệ số phân tử của bốn cặp chất trong pứ ( tùy ý chọn ).
bài 1: Một hợp chất có phân tử khối =62 trong đó oxi chiếm 25,8% theo khối lượng còn lại Natri. Tìm số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong hợp chất
Bài 2: Một hợp chất tạo bởi 1M và 3 ng tử H trong đó H chiếm 17,6% theo khối lượng. Tìm M
Bài 3: Một hợp chất tạo bởi 2 nguyên tử X và 3 nguyên tử ) hợp chất nặng gấp 3,1875lần phân tử Oxi. Tìm X
ghi rõ cách giải dùm mik nha
Tính phân tử khối của hợp chất, tính nguyên tử khối của nguyên tố trong hợp chất, cho biết tên, kí hiệu và tính hóa trị của nguyên tố đó.
1.
Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử nguyên tố oxi và nặng hơn phân tử hiđro 51 lần.
a. Tính phân tử khối của hợp chất.
b. Tính nguyên tử khối của nguyên tố X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X
2. Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố R liên kết với 5 nguyên tử nguyên tố oxi và nặng hơn phân tử oxi 4,4375 lần.
a. Tính phân tử khối của hợp chất.
b. Tính nguyên tử khối của nguyên tố R, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố R.
c. Tính hóa trị của R trong hợp chất trên.
3. Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố R liên kết với 3 nguyên tử nguyên tố oxi và nặng hơn nguyên tử magie 4,25 lần.
a. Tính phân tử khối của hợp chất.
b. Tính nguyên tử khối của nguyên tố R, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố R.
c. Tính hóa trị của R trong hợp chất trên.