\(B=tan^210.tan^280.tan^220.tan^270.tan^230.tan^260.tan^240.tan^250\)
\(=\left(tan10.cot10\right)^2.\left(tan20.cot20\right)^2...\left(tan40.cot40\right)^2\)
\(=1.1.1....1=1\)
\(B=tan^210.tan^280.tan^220.tan^270.tan^230.tan^260.tan^240.tan^250\)
\(=\left(tan10.cot10\right)^2.\left(tan20.cot20\right)^2...\left(tan40.cot40\right)^2\)
\(=1.1.1....1=1\)
Không dùng máy tính, tính giá trị của các biểu thức:
cho biểu thức A= 1 phần 2 căn x - 2 - 1 phần 2 căn x +2 + căn x phần 1-x với x lớn hơn hoặc = 0; x khác 1
a/ rút gọn A
b/tính giá trị của A với x= 4 phần 9
c/ tính giá trị của x để giá trị tuyệt đối của A= 1 phần 3
Tính giá trị biểu thức A biết \(cosx=0,5;A=\dfrac{cosx+2sin^2x}{cos^2x-sinx}\)
cho biểu thức B = ( căn x - 2 phần x-1 - căn x + 2 phần x+2 căn x +1) . (1-x)2 phần 2
a/ tìm điều kiện xác đinh và rút gọn B
b/ chứng tỏ rằng nếu 0<x<1 thì B>0
c/tính giá trị lớn nhất của B
Cho tam giác ABC vuông A, đường cao AH. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Tính giá trị của biểu thức: T=(HA/HM)²+(HA/HN)².
Cần gấp lắm ạ!!
Biết cot α=\(\sqrt{5}\). Tính giá trị biểu thức: A=\(\dfrac{\sin^2\alpha+\cos^2\alpha}{\sin\alpha.\cos\alpha}\)
Cho \(A=\dfrac{x}{x-4}+\dfrac{1}{\sqrt{x}-2}+\dfrac{1}{\sqrt{x}+2}\left(x\ge0,x\ne4\right)\) số giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên là?
Bài 4. a) Tính giá trị biểu thức:
A = cos2 20° + cos2 40° + cos2 50° + cos2 70°.
b) Rút gọn biểu thức:
B = sin6 a + cos6 a + 3 sin2 a. cos2 a
Cho biểu thức \(P=\left(\sqrt{x}-\dfrac{x+2}{\sqrt{x}+1}\right):\left(\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+1}-\dfrac{\sqrt{x}-4}{1-x}\right)\);\(x\ge0,x\ne1,x\ne4.\)
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm giá trị của x để |P| > P
c) Tìm số nguyên x lớn nhất thỏa mãn P < \(\dfrac{1}{2}\)
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P.
e) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(Q=P.\left(2\sqrt{x}+x\right)\)
Chứng minh rằng: Giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của góc nhọn α:
\(\frac{cot^2\alpha-cos^2\alpha}{cot^2\alpha}+\frac{sin\alpha.cos\alpha}{cot\alpha}\)