a,Vì \(x^2\ge0\Leftrightarrow-x^2\le0\left(\forall x\right)\)
Nên \(-x^2< 0\) với mọi x khác 0
b, Bấm máy tính fx 570 VN ra thôi
a,Vì \(x^2\ge0\Leftrightarrow-x^2\le0\left(\forall x\right)\)
Nên \(-x^2< 0\) với mọi x khác 0
b, Bấm máy tính fx 570 VN ra thôi
Tìm \(x\) sao cho :
a) \(x^2>0\)
b) \(\left(x-2\right)\left(x-5\right)>0\)
1. Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm của phương trình trục số:
a) 4x - 5 >0
b) \(-\frac{2}{3}x-4>0\)
c) \(\frac{x+3}{4}+\frac{x-2}{2}\ge\frac{3x+1}{8}\)
d)\(x^{2^{ }}-4x+4\le\left(x+3\right)\left(x-3\right)\)
2. Giai các pt sau :
a) \(\left|2x-1\right|=-x+5\)
b)\(5x-2\left|x-3\right|=x+1\)
c)\(4\left|x+1\right|+3\left(x+3\right)=14\)
Bài 1:giải các phương trình sau
a)3x+5=14
b)(x+3)(2x-5)=0
c)\(\dfrac{x-1}{x-2}+\dfrac{x+3}{x-4}=\dfrac{2}{\left(x-2\right)\left(4-x\right)}\)
d)\(\left|2x-1\right|=x+4\)
giải các pt và bpt sau
a) \(\left(x^2-9\right)^2-9\left(x-3\right)^2=0\)
b) \(\dfrac{3x^2+7x-10}{x}=0\)
c) \(x+\dfrac{2x+\dfrac{x-1}{5}}{3}=1-\dfrac{3x\dfrac{1-2x}{3}}{5}\)
Cho biểu thức:
\(C=\left(\frac{2x-1}{x-1}+\frac{8}{x^2-1}-\frac{x-1}{x+1}\right)-\frac{x^2-1}{5}\)
a)Tìm điều kiện xác định
b)CMR:C>0
Tìm GTLN hoặc GTNN (nếu có) của A= \(\dfrac{-4x^2}{-\left(x-3\right)^2}\)\
Giải phuong trình sau: \(8\left(x+\dfrac{1}{x}\right)^2+4\left(x^2+\dfrac{1}{x^2}\right)^2-4\left(x^2+\dfrac{1}{x^2}\right).\left(x+\dfrac{1}{x}\right)^2=\left(x+4\right)^2\)
Tìm GTNN của biêu thức: \(A=x^2-2xy+2y^2+6x-14y+25\)
Giải phương trình: \(x^4+8x^3+14x^2-8x+1=0\)
A=\(\frac{\left(x+2\right)\left(x+8\right)}{x}\)với x >0. Tìm GTNN của A
Cho x,y,z>0 và x+y+z=1
CMR: \(\left(1+\dfrac{1}{x}\right)\left(1+\dfrac{1}{y}\right)\left(1+\dfrac{1}{z}\right)\ge64\)
Bài 1: Giải phương trình
a. \(\dfrac{x+1}{2004}+\dfrac{x+2}{2003}=\dfrac{x+3}{2002}+\dfrac{x+4}{2001}\)
b \(\dfrac{201-x}{99}+\dfrac{203-x}{97}+\dfrac{205-x}{95}+3=0\)
c \(2x^2-6x+1=0\)
d \(x^3+x=2\)
Bài 2: Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
a \(\left|x+3\right|=3x-1\)
b \(\left|-2x\right|=x^2\)