Ta có :
2p + n = 13 ➞n = 13 - 2p
Mặt khác :
p ≤ n ≤ 1,5p
➞ p ≤ 13 − 2p ≤ 1,5p
➞ 3,7 ≤ p ≤ 4,3
Với p = 4 thì thỏa mãn. Suy ra n = 5$
Ta có :
my (4 + 5).1,66.10 -24 = 14,94.10-24 ( gam )
Ta có :
2p + n = 13 ➞n = 13 - 2p
Mặt khác :
p ≤ n ≤ 1,5p
➞ p ≤ 13 − 2p ≤ 1,5p
➞ 3,7 ≤ p ≤ 4,3
Với p = 4 thì thỏa mãn. Suy ra n = 5$
Ta có :
my (4 + 5).1,66.10 -24 = 14,94.10-24 ( gam )
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 34 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt
a) Hỏi X là nguyên tử của nguyên tố nào?
b) Tính khối lượng bằng gam của 1 nguyên tử X
Bài 3: nguyên tử nhôm có 13p, 14n, 13e
a. Tính khối lượng nguyên tử nhôm
b. Tính khối lượng e trong 1kg nhôm
Bài 4: nguyên tử X có tổng các hạt là 52 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt k mang điện là 16 hạt.
a. Hãy xác định số p, số n, số e trong nguyên tử X
b. Vẽ sơ đồ nguyên tử X
c. Tính nguyên tử khối của X, biết mp=mn=1.013 đvC ( sấp sỉ ). hãy viết tên, kí hiệu hoá học và nguyên tử khối của nguyên tố X
Bài 9: Tổng số hạt proton, notron, electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt k mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Xác định kim loại A và B. ( Cho biết số đơn vị điện tích hạt nhân của 1 số nguyên tố: Na ( Z = 11 ), Mg ( Z = 24 ), Al ( Z = 13 ), K ( Z = 19 ), Ca ( Z = 20 ), Fe ( Z = 26 )
Bài 19: Một hợp chất gồm 2 nguyên tử nguyên tố Y liên kết với 5 nguyên tử oxi và có phân tử khối nặng hơn phân tử ni-tơ \(\frac{71}{14}\)lần.
a. Tính phân tử khối của hợp chất
b. Tính nguyên tử khối của nguyên tố Y, cho biết tên và kí hiệu hoá học của Y
Bài tập mở rộng: Nguyên tử A có tổng số hạt cơ bản là 49. Trong đó hiệu bình phương số hạt mang điện và số hạt k mang điện trong nguyên tử A bằng 735. Tìm số p, n, e của A; khối lượng của A. cho biết tên, kí hiệu hoá học của A. A nặng hay nhẹ hơn Mg bao nhiêu lần ?
Các bạn giúp mình với @_@
Tìm tên ng/tử Y có tổng số hạt là 13. Tính khối lượng bằng gam cua ng/tử
Hỗn hợp X nặng 30,4 gam gồm Fe và Cu. Biết tỉ lệ số hạt nguyên tử Fe : số hạt nguyên tử Cu là 2 : 3.
a. Xác định khối lượng mỗi nguyên tố trong hỗn hợp X
b. Tính khối lượng S cần lấy để có số hạt nguyên tử bằng ½ số hạt nguyên tử có trong hỗn hợp X.
nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 24 hạt ,trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hatj ko mang điện .tính NTK và khối lượng = gam cũa X
Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt bằng 40, trong đó số hạt n nhiều hơn số hạt p là 1 hạt. Xác định tên, KHHH của nguyên tử R.
Nguyên tử A có tổng số hạt là 34.Trong đó số hạt mang điện bằng 11/6 so vs số hạt không mang điện A.tìm tên nguyên tố B.tính nguyên tử khối của A Các bạn giúp mình vs mình đang cần gấp ạ 😆😗
Nguyên tử khối của nguyên tử B là 65. Tổng số hạt trong nguyên tử B là 95. Tìm số hạt mỗi loại trong nguyên tử B, xác định nguyên tử B thuộc nguyên tố nào ??
nguyên tử z có tổng hạt là 24 trong hạt nhân nguyên tử số hạt mang điện tích bằng số hạt không mang điện tích. tính số hạt hạt từng loại và cho biết số khối của z
B1. Hãy tìm xem nguyên tử A tên là gì ? Biết nguyên tử A nhẹ hơn nguyên tử sắt 8 lần ? B2 Cho bt tổng khối lượng của nguyên tử X và Y là 40 đvc và nguyên tử X nặnhg gấp rưỡi nguyên tử Y. Tìm 2 nguyên tử X và Y