Quy đồng mẫu thức các phân thức sau (có thể áp dụng quy tắc đổi dấu với một phân thức để tìm mẫu thức chung thuận tiện hơn)
a) \(\dfrac{4x^2-3x+5}{x^3-1},\dfrac{1-2x}{x^2+x+1},-2\)
b) \(\dfrac{10}{x+2},\dfrac{5}{2x-4},\dfrac{1}{6-3x}\)
Quy đồng các phân thức sau:
9) \(\dfrac{2}{x^2-2x};\dfrac{x}{3x-6}\)
10) \(\dfrac{x}{x-5};x+1\)
11) \(\dfrac{x}{x^2+x+5};-3\)
12)\(\dfrac{x}{2x-8};\dfrac{x+1}{4x-x^2}\)
Mn giúp e với ạ
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau
\(\dfrac{4x^2-3x+8}{x^3-1};\dfrac{2x}{x^2+x+1};\dfrac{6}{1-x}\)
Bài 4. Đưa các phân thức sau về cùng mẫu thức: a, x^3-2^3/x^2-4 và 3/x+2 b, 1/x-2 ; 2/2x-4 ; 3/3x-6
Câu hỏi: Quy đồng các phân thức sau:
a)3x+1/6xy^4 ; x^2-5/4x^2y^3
b) 7/2x(x+3) ; 5/3x(x+1)
c) 7x-3/2x^2+6c ; 5-3x/x^2-9
Nãy ảnh bị lỗi nên em mới phải đánh máy ah:(!
Giup mik với mai mình phải nộp rồi//
Bai1:Quy đồng mẫu thức
a) a+x/ 6x^2 -ax -2a^2, a-x/ 3x^2 +4ax -4x
b) a+b/ a^2 -bc + ac -ab, a-c/ a^2 -bc +ac -b^2
c) x/ x^3-27, x+2/ x^2 -6x +9, x-1/ x^2+3x +9x
d) x+2/ x^2 -3x +2, x/ -2x^2+5x -3, 2x+1/ -2x^2+7x-6
Bài 2 quy đồng mẫu thức các phân thức( có thể đổi dấu)
a) x-1/ 2x+2, x+1/ 2x-2, 1/ 1-2x^2
b) 2x-1/x+a, a-x/-x^2+ax-a62, 2x^2-1/ x^3+a^3
c) x+1/ 2x^2-x^4, x/x^4+2x^2+4, 2x-1/x^7- 8x
d) 2x/x^2 -3xy+2y^2, y/-3x^2 +4xy-y^2, 4xy/ 3x^2-7xy+ 2y^2
Quy đồng mẫu thức các phân thức :
a) \(\dfrac{7x-1}{2x^2+6x};\dfrac{5-3x}{x^2-9}\)
b) \(\dfrac{x+1}{x-x^2};\dfrac{x+2}{2-4x+2x^2}\)
c) \(\dfrac{4x^2-3x+5}{x^3-1};\dfrac{2x}{x^2+x+1};\dfrac{6}{x-1}\)
d) \(\dfrac{7}{5x};\dfrac{4}{x-2y};\dfrac{x-y}{8y^2-2x^2}\)
e) \(\dfrac{5x^2}{x^3+6x^2+12x+8};\dfrac{4x}{x^2+4x+4};\dfrac{3}{2x+4}\)
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau :
a) \(\dfrac{1}{x+2},\dfrac{8}{2x-x^2}\)
b) \(x^2+1,\dfrac{x^4}{x^2-1}\)
c) \(\dfrac{x^2}{x^3-3x^2y+3xy^2-y^3},\dfrac{x}{y^2-xy}\)
Quy đồng mẫu các phân thức sau
a, 3x/2y2x và -y/6y2x
b, x+4/x2+x và x-3/x+1
c, x/x2-25 và x+2/x2-10x+25
d, x/x3-8 và 3x/x2-4+4 và 1/x2+2x+4
Quy đồng phân thức sau: a:11x-3/3x^2-15x-42,8/x^2-6x-7,13x/9x-63. b:2/x^2+2x,3x^2-6x/x^2-2x+4,10x^2+28-8/x^4+8x mình cần gấp ạ