cho biểu thức: P = \(\left(\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-2}+\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+2}\right):\dfrac{2\sqrt{x}}{x-4}\)
a, Tìm điều kiện của x để P được xác định. Rút gọn P
b, Tìm x để P > 4
cho A = \(\dfrac{\sqrt{x}+4}{\sqrt{x}+2x}\) và B = \(\dfrac{\sqrt{x}}{x-4}-\dfrac{2}{\sqrt{x}-2}\)
a, tính giá trị của biểu thức A khi x = 36
b, rút gọn biểu thức P = B : A
1. Cho biểu thức: A=\(\left(\sqrt{x}+\dfrac{4\sqrt{x}}{\sqrt{x}-2}\right):\left(\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-2}+\dfrac{4}{2\sqrt{x}-x}\right)\)
Rút gọn biểu thức trên
1. Cho biểu thức: A=\(\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}+\dfrac{3\sqrt{x}}{x+\sqrt{x}}+\dfrac{6\sqrt{x}-4}{1-x}\)
Rút gọn biểu thức trên
1. cho biểu thức
P=\(\dfrac{x+\sqrt{x}}{\sqrt{x}-2}-\dfrac{2\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+2}+\dfrac{x-6\sqrt{x}+4}{x-4}\)
a, rút gọn biểu thức
b, tìm giá trị của P khi x=\(9+4\sqrt{5}\)
rút gọn biểu thức sau
a.\(\sqrt{8}-\sqrt{18}+2\sqrt{32}\)
b.\(\left(\dfrac{1}{\sqrt{x}+4}+\dfrac{1}{\sqrt{x}-4}\right)\dfrac{\sqrt{x}+4}{\sqrt{x}}\) với x>0,x\(\ne16\)
rút gọn biểu thức sau A=\(\dfrac{x+12}{x-4}\)+\(\dfrac{1 }{\sqrt{x}+2}\)-\(\dfrac{4}{\sqrt{x}-2}\)(x≥0,x≠4)
cho biểu thức P=\(\left(\frac{4\sqrt{x}}{2-\sqrt{x}}-\frac{8x}{4-x}\right):\left(\frac{\sqrt{x}-4}{x+2\sqrt{x}}+\frac{1}{\sqrt{x}}\right)\)
tìm điều kiện của x để P có nghĩa, rút gọn P
Rút gọn biểu thức: \(\sqrt{x}-\sqrt{x-\sqrt{x}+\dfrac{1}{4}}\) khi \(x\ge0\)