Kiểm tra 1 tiết chương I-Đề 1

NT

thực nghiệm cho biết nguyên tố Na chiếm 59% về khối lượng trong hợp chất với lưu huỳnh . Xác định CTHH và tính PTK của hợp chất

hợp chất A tạo bởi 2 nguyên tố là oxi và nito. Người ta xác định rằng, tỉ lệ về khối lượng giữa 2 nguyên tố trong A bằng: mN/mO =7/12.xác định CTHH và tính phân tử khối của A

Người ta xác định rằng nguyên tố silic(Si) chiếm 87.5%về khối lượng trong hợp chấ với nguyên tố hidro (H)

a) xác định CTHH và tính PTK của hợp chất

b) xác định hóa trị của silic trong hợp chất

NU
11 tháng 10 2018 lúc 18:52

SBT có hay răng á .. thật

Bình luận (0)
HD
11 tháng 10 2018 lúc 20:16

thực nghiệm cho biết nguyên tố Na chiếm 59% về khối lượng trong hợp chất với lưu huỳnh . Xác định CTHH và tính PTK của hợp chất

Gọi CTHH của hợp chất là \(Na_xS_y\)

Theo đề bài ra ta có:

\(x:y=\dfrac{\%M_{Na}}{23}:\dfrac{\%M_S}{32}=\dfrac{59\%}{23}:\dfrac{\%41}{32}=2:1\)

Vậy CTHH của hợp chất là \(Na_2S\)

\(PTK_{Na_2S}=2.23+32.1=78\left(đvC\right)\)

hợp chất A tạo bởi 2 nguyên tố là oxi và nito. Người ta xác định rằng, tỉ lệ về khối lượng giữa 2 nguyên tố trong A bằng: mN/mO =7/12.xác định CTHH và tính phân tử khối của A

Gọi CTHH của hợp chất là \(N_xO_y\)

\(\dfrac{m_N}{m_O}=\dfrac{7}{12}\)

\(\Rightarrow\dfrac{14x}{16y}=\dfrac{7}{12}\)

\(\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{7.16}{12.14}=\dfrac{2}{3}\)

\(\Rightarrow x=2;y=3\)

Vậy CTHH của hợp chất là: \(N_2O_3\)

\(PTK_{N_2O_3}=14.2+16.3=76\left(đvC\right)\)

Bình luận (0)
HD
11 tháng 10 2018 lúc 20:16

Người ta xác định rằng nguyên tố silic(Si) chiếm 87.5%về khối lượng trong hợp chấ với nguyên tố hidro (H)

a) xác định CTHH và tính PTK của hợp chất

b) xác định hóa trị của silic trong hợp chất

a, Gọi công thức của hợp chất Si và H là SixHy(x,y nguyên dương)
%H=100%-87,5%=12,5%
Ta có tỉ lệ:x:y=%Si/M(Si) : %H/M(H)
=87,5/28:12,5/1
=3,125:12.5
=1:4
=>CT:SiH4
PTK(SiH4)=28+4=32
b,Gọi hóa trị của Si là a(a nguyên dương)
Aps dụng quy tắc hóa trị: a*1=I*4
=>a=IV
=>hóa trị của Silic trong hợp chất là 4

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
MQ
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
TO
Xem chi tiết
KA
Xem chi tiết
MA
Xem chi tiết
LT
Xem chi tiết
HH
Xem chi tiết
QT
Xem chi tiết