So sánh:
+ Tôm sông;
Phần đầu - ngực
- Các chân hàm
- 2 đôi râu
- 5 đôi chân bò
Phần Bụng
- 5 đôi chân bụng
- Tấm lái
+ Nhện:
Phần đầu - ngực
- Đôi kìm
- Đôi chân xúc giác
- 4 đôi chân bò
Phần bụng
- Đôi khe thở
- 1 lỗ sinh dục
- Các núm tuyến tơ
Cậu tạo
+ Tôm sông;
Phần đầu - ngực
- Các chân hàm
- 2 đôi râu
- 5 đôi chân bò
Phần Bụng
- 5 đôi chân bụng
- Tấm lái
+ Nhện:
Phần đầu - ngực
- Đôi kìm
- Đôi chân xúc giác
- 4 đôi chân bò
Phần bụng
- Đôi khe thở
- 1 lỗ sinh dục
- Các núm tuyến tơ
*Châu chấu
-đầu: râu, mắt kép, cơ quan miệng
-ngực :3 đôi chân, 2 đôi cánh
-bụng: lỗ thở
Đi chuyển
Nhện:+ 4 đôi chân bò: Di chuyển, chăng lưới.
Châu chấu: Bay( nhờ đôi cánh) , nhảy nhờ đôi chân sau
Tôm: bơi thường hoặc đi bộ
Di chuyển:
+ châu chấu: bay (đôi cánh), bò (3 đôi chân), nhảy (chân sau - càng)
+ Nhện: 4 đôi chân bò
+ Tôm: bơi tiến (chân bụng), bơi lùi (chân bụng và tấm lái), bò (chân ngực), nhảy (tấm lái, chân bụng)