Cho tia tới SI hợp vs gương phẳng M(nằm ngang) một góc35' a) hãy vẽ tia phản xạ của tia tới SI.tính góc hợp bởi tia tới và tia phản xạ D. b)giữ nguyên vị trí gương .thay đổi vị trí SI ta thấy tia phản xạ của nó có phương vuông góc vs phương tia tới.tính góc hợp bởi phương tia tới SI và gương M. LÀM ƠN GIÚP MÌNH VỚI
chiếu từ nước ra không khí 1 chùm tia sáng song song rất hẹp ( coi như 1 tia sáng ) gồm các thành phần đơn sắc : tím , chàm , vàng , lục , da cam . góc lệch so với tia tới của các tia khúc xạ vơi các thành phần đơn sắc tím chàm , vàng , lục , da cam đo lần lượt là : D<tím > , D<chàm> , D <vàng> , D <lục > , D< da cam > . Hãy viết hệ thức của nó
Mình muốn tính lực để uốn thanh đồng d=4mm, và các góc độ tùy ý. Bạn nào giúp mình công thức tính với. Cảm ơn nhiều...
Một chất điểm chuyển động đều trên quỹ đạo là đường tròn. Hình chiếu của nó lên trục tọa độ Ox thuộc cùng mặt phẳng quỹ đạo, gốc O trùng tâm đường tròn có phương trình là: \(x = 6\cos (10\pi t - \frac{\pi}{3})(cm)\). Tìm quãng đường hình chiếu này chuyển động trong 1 giây.
A.120 cm
B.60 cm
C.30 cm
D.24 cm
Một chất điểm chuyển động đều trên quỹ đạo là đường tròn. Hình chiếu của nó lên trục tọa độ Ox thuộc cùng mặt phẳng quỹ đạo, gốc O trùng tâm đường tròn có phương trình là: \(x = 6\cos (10\pi t - \frac{\pi}{3})(cm)\). Tìm độ dài quĩ đạo của hình chiếu này.
A.6cm
B.12cm
C.6\(\pi\)cm
D.12\(\pi\)cm
Một chất điểm chuyển động đều trên quỹ đạo là đường tròn. Hình chiếu của nó lên trục tọa độ Ox thuộc cùng mặt phẳng quỹ đạo, gốc O trùng tâm đường tròn có phương trình là: \(x = 6\cos (10\pi t - \frac{\pi}{3})(cm)\). Tìm số vòng quay của chất điểm trong 1 phút:
A.300 vòng
B.600 vòng
C.400 vòng
D.200 vòng
cho một lăng kính có góc chiết quang A = 60º. Chiết tới mặt bền của lăng kính 1 tia sáng đơn sắc với góc tới i1 = 45º .Tìm i2 và góc lệch D (biết chiết xuất của lăng kính n=√3 )
Một chất điểm chuyển động đều trên quỹ đạo là đường tròn. Hình chiếu của nó lên trục tọa độ Ox thuộc cùng mặt phẳng quỹ đạo, gốc O trùng tâm đường tròn có phương trình là: \(x = 6\cos (10\pi t - \frac{\pi}{3})(cm)\). Tìm các thời điểm hình chiếu này qua gốc tọa độ.
A.\(t = \frac{1}{12} + \frac{k}{10} (s)\)
B.\(t = \frac{1}{12} + \frac{k}{20} (s)\)
C.\(t = \frac{1}{6} + \frac{k}{10} (s)\)
D.\(t = \frac{1}{6} + \frac{k}{20} (s)\)
Hình chiếu của một chuyển động tròn đều lên trục tọa độ Ox thuộc cùng mặt phẳng quỹ đạo, gốc O trùng tâm đường tròn có phương trình là: \(x = 6\cos (10\pi t - \frac{\pi}{3})(cm)\). Bán kính quỹ đạo đường tròn là:
A.6 cm.
B.10 cm.
C.6\(\pi\) cm.
D.10 \(\pi\)cm.