Fe tác dụng với h2so4 ra feso4 và h2
nếu là h2so4 đặc ngóng thì ra fe2(so4)3 với h2o và so2
Fe tác dụng với h2so4 ra feso4 và h2
nếu là h2so4 đặc ngóng thì ra fe2(so4)3 với h2o và so2
khi cho 3,1 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm A,B tác dụng vs 47 g nước thấy có x l khí thoát ra.dung dịch thu đc có tổng nồng độ phần trăm của chất tan 9,6%.giá trị x.
cân bằng pthh theo phương pháp thăng bằng electron
Fe3O4+HNO3---------->Fe(NO3)3+NxOy+H2O
Hòa tan hết 11,2g Fe trong 200ml dung dịch H2SO4 thu được dung dịch X chỉ chứa 2 muối FeSO4 và Fe2(SO4)3;5,6 lít khí SO2(duy nhất).Tính nồng độ mol mỗi muối trong dd X và n H2SO4 phản ứng(V khí đo đkc)
fe tac dung vs fe dnn cho ra j viet pthh
A,N2O5+H2O--->HNO3
B,Fe2O3+CO---->Fe+CO2
C,KOH+H2SO4---->K2SO4+H2O
D,Ca(OH)2+H3PO4---->CA3(PO4)+H2O
E,Al+O2---->Al2O3
Bài 2:quặng hematit có thành phần chính là sắt (III)oxit Fe2O3.Dùng 0,6kg khí hydro khử 18 kg quặng hematit thì thu được 11,2 kg sắt và 5,4kg nước
A.lập pthh của phản ứng
B.viết công thức về khối lượng của các chất trong phản ứng
C.tính khối lượng của sắt (III)oxit tham gia phản ứng
D.tính tỉ lệ phần trăm về khối lượng sắt (III) oxit chứa trong mẫu quặng
hoà tan 0,69g kim loại kiềm vào 49,34ml nước thu được 0,03g khí
xđịnh tên kimloại, viết cấu hình electron
tínhC% của dd thu đc
Cho 8,5g hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì kế tiếp tan trong H2O dư, thu được 3,36 lít H2 (đktc). Tính %m 2 kim loại kiềm.
Cho 5,55g kim loại X thuộc nhóm IA vào H2O thu được khí A .cho khí A này qua CuO đun nóng thì thu được 25,6g Cu.tìm X