a/ phốtpho pentaoxit; natri hidroxit; axit sunfuric; canxi oxit
b/ axit clohydric; cali hidroxit; lưu huỳnh trioxit; sắt oxit
c/ nhôm hidroxit; cacbon dioxit; axit phosphoric; đồng ôxit
a/ phốtpho pentaoxit; natri hidroxit; axit sunfuric; canxi oxit
b/ axit clohydric; cali hidroxit; lưu huỳnh trioxit; sắt oxit
c/ nhôm hidroxit; cacbon dioxit; axit phosphoric; đồng ôxit
1) Lập phương trình hóa học
a) Al + Cl2 ---> AlCl3
b) Fe2O3 + H2 ---> Fe + H2O
c) P + O2 ---. P2O5
d) Al(OH)3 ---> Al2O3 + H2O
e) ( NH4)2CO3 + NaOH ---> Na2CO3 + NH3 + H2O
f) Fe + HCl ---> FeCl2 + O2
g) KClO3 ----> KCl + O2
h) NaOH + FeCl3 ----> Fe(OH)3 + NaCl
i) ZnO + HCl ----> ZnCl2 + H2O
k) K + H2O ----> KOH + H2
m) Na + H2O ----> NaOH + H2
n) BaCl2 + H2SO4 -----> BaSO4 + HCl
o) Na2O + H2O ---> NaOH
Cho các chất có công thức hóa học sau : H2so4 , Fe2 (so4)3 , Ba (OH)2 , Ca3 (PO4)2,Na2HPO4 . Hãy gọi tên và phân loại các chất. trên
Hãy xác định chất cần điền vào chỗ có dấu ''?'' sau đó cân bằng các PTPU
a) A1 + ? \(--^{t^o}->\) \(A1_2O_3\)
b) \(P_2O_5\)+\(H_2O\) \(--->\) \(H_3PO_4\)
c) ? + \(H_{2_{ }}O\) \(---->\)KOH + \(H_2\)
d) ? + \(H_2O--->KOH\)
e) \(KMnO_4--^{t^o}->K_2MnO_4+MnO_2+?\)
g) \(CuO+H_2--^{t^o}->Cu+?\)
h) \(Fe_xO_y+H_2--^{t^o}->Fe+H_2O\)
Lập phương trình hoá học, hoàn thành phương trình hoá học.
29. Fe (OH)3+HCl→ ?+ H2O
30. Mg (OH) 2+ HCl→ MgCl + ?
31. NaOH+ ? → NaCl + H2O
32. Ba (OH) 2+ HNO3→ H2O +?
33. Fe (OH) 3+ H2SO4 → ? +H2O
34. KOH+H2PO4→ K3PO4+ H2O
35. ? + CuSO4→ Na2SO4+ Cu (OH) 2
36. KOH+?→ K2SO4+ Al (OH) 3
37. Cl2+ NaOH → Nacl + NaClO+ H2O
38. NaOH + AgNO3 → NaNO3+ Ag2O + H2O
39. Fe (OH) 2+ O2→ Fe2O3+H2O
40. Fe (OH) 2 + H2O+ O2→ Fe (OH) 3
Lập CTHH của các hợp chất sau a) Al và O b) Fe (III) và (CO3) c) Na và (PO4)
Tính phân tử khối của các hợp chất vừa lậpđc
1. Phân biệt các chất sau, đâu là đơn chất, đâu là hợp chất:
a. Fe, H2O, K2SO4, NaCl, H3PO4
b. HBr, Fe, KNO3, H2, Ca(OH)2, CH4, Cl2, P, H2SO4, CuO, Mg, N2O3, Br2, HCl
2. Nêu ý nghĩa của các công thức hoá học của các phân tử chất sau, tính phân tử khối của chúng:
ZnCl2, H2SO4, CuSO4, CO2, HNO3, Al2O3
3. Viết công thức hoá học và tính phân tử khối của các chất sau:
a. Cacbon dioxit, biết trong phân tử có 1C và 2O
b. Bạc nitrat biết trong phân tử có 1Ag, 1N, 3O
c. Sắt (III) clorua, biết trong phân tử có 1Fe, 3Cl
4. Tính khối lượng phân tử theo đơn vị cacbon của các phân tử sau. Cho biết chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất.
C, Cl2, KOH, H2SO4, Fe(CO3)3, BaSO4, O2, Ca(OH)2, Fe, HCL, NO, Br2, K, NH3, C6H5OH, CH4, O3, BaO.
5. Phân tử khối của axit sunfuric là 98 đvC. Trong phân tử axit sunfuric có 2H, 1S, 4O. Tính nguyên tử khối của lưu huỳnh, cho biết nguyên tử khối của H là 1đvC và của oxi là 16 đvC.
Cho các hợp chất tạo bởi:
a/ Na(I) và O (II) b/ Mg (II) và NO3 (I) c/ Al(III) và OH(I) d/Ca (II) và SO4 (II)
Lập CTHH của các hợp chất trên?
Cho biết ý nghĩa của các CTHH trên?
Cho các hợp chất tạo bởi:
a/ Na(I) và O (II) b/ Mg (II) và NO3 (I) c/ Al(III) và OH(I) d/Ca (II) và SO4 (II)
1.Lập CTHH của các hợp chất trên?
2.Cho biết ý nghĩa của các CTHH trên?
hépp pii
một hợp chất A có phân tử gồm 2X và 3O. Hợp chất A nặng hơn phân tử ôxi là 5 lần
a,tính PTK hợp chất A
b, tìm X và cho biết tên và kí hiệu của A