Bài 23: Bài luyện tập 4

CT

Phân loại và gọi tên các oxit sau: NO2. SiO2. Fe3O4. Li2O. CuO. Cu2O. P2O5. P2O3. Cao. HgO. Mn2O7

ND
23 tháng 2 2017 lúc 22:11
Oxit axit- gọi tên Oxit bazơ - gọi tên

NO2: nitơ đioxit

SiO2: silic đioxit

P2O5: điphotpho pentaoxit

P2O3: điphotpho trioxit

Fe3O4: sắt từ oxit

CuO: đồng II oxit

Li2O: liti oxit

Cu2O: đồng I oxit

CaO: canxi oxit

Mn2O7: mangan VII oxit

HgO: thủy ngân II oxit

Bình luận (0)
EC
23 tháng 2 2017 lúc 22:10

Oxit axit:NO2(Nito đioxit)

SiO2(Silic đioxit)

P2O5(Điphotpho penta oxit)

P2O3(Điphotpho tri oxit)

Oxit bazo:Fe3O4(oxit sắt từ)

Li20(Liti oxit)

CuO(Đồng II oxit)

Cu2O(Đồng I oxit)

CaO(Canxi oxit)

HgO(Thủy Ngân II oxit)

Mn2O7(Mangan VII oxit)

Bình luận (0)
TC
23 tháng 2 2017 lúc 22:13

NO2: Nito oxit---> oxit axit

SiO2: Silic dioxit---> oxit axit

Fe3O4: Sắt từ oxit---> oxit bazo

Li2O: Liti oxit---> oxit bazo

CuO: Đồng oxit---> oxit bazo

Cu2O: Đồng 2 oxit---> oxit bazo

P2O5: Điphotpho pentaoxit---> oxit axit

P2O3: Điphotpho trioxit---> oxit axit

CaO: Canxi oxit----> oxit bazo

HgO: Thủy Ngân 2 oxit----> oxit bazo

Mn2O7: Mangan 7 oxit---> oxit axit

những số 2 và 7 đều là số la mã nha bạn. Chúc bạn học tốt

Bình luận (0)
TK
23 tháng 2 2017 lúc 22:19

NO2 (oxit axit):nito đioxit

SiO2 (oxit axit): silic đioxit

Fe3O4 (oxit bazo): sắt(II,III) oxit

CuO (oxit bazo): đồng (II) oxit

Cu2O (oxit bazo) : đồng (I) oxit

P2O5 (oxit axit): điphotpho pentaoxit

P2O3 (oxit axit): điphotpho trioxit

CaO (oxit bazo) : canxi oxit

HgO (oxit bazo): thuỷ ngân (II) oxit

Mn2O7 (oxit bazo): Mangan (VII) oxit

Còn một oxit mà mình không biết là gì: Li2O??????

Có gì sai mong mọi người bỏ qua!

Bình luận (2)

Các câu hỏi tương tự
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
VH
Xem chi tiết
CB
Xem chi tiết
AA
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
KK
Xem chi tiết
BV
Xem chi tiết