Bài 23: Bài luyện tập 4

H24
a.Đọc tên và phân loại cái oxit sau: P2O5, Fe2O3,SO2,CaO,N2O5,FeO,CO2,BaO,ZnO,K2O,MgO,HgO,CO,Cr2O3,cho,Al2O3,N2O,SO3 b. Viết CTHH và phân loại các oxit sau: Natri oxit, Đồng (I) oxit, sắt (II) oxit, nhôm oxit, lưu huỳnh tri oxit, cacbon đioxit, mangan(IV) oxit, sắt(III) oxit, kẽm oxit,đi nitơ tri oxit,crom (III) oxit,chì (II) oxit, kali oxit, Nitơ oxit
TH
25 tháng 1 2021 lúc 19:08

a) Đọc tên và phân loại cái oxit sau:

P2O5: điphotpho penta oxit,

Fe2O3: sắt (III)oxit,

SO2: lưu huỳnh đioxit,

CaO: canxi oxit,

N2O5: đinito penta oxit,

FeO: sắt (II)oxit,

CO2: cacbon đioxit,

BaO: bari oxit,

ZnO: kẽm oxit,

K2O: kali oxit,

MgO: magie oxit,

HgO: thủy ngân (II) oxit,

CO: cacbon monoxit,

Cr2O3: crom (III) oxit,

Al2O3: nhôm oxit,

N2O: nito oxit,

SO3: lưu huỳnh trioxit 

 

b. Viết CTHH và phân loại các oxit sau:

Natri oxit: Na2O,

Đồng (I) oxit: Cu2O,

sắt (II) oxit: FeO,

nhôm oxit: Al2O3,

lưu huỳnh tri oxit: SO3,

cacbon đioxit: CO2,

mangan(IV) oxit: MnO2,

sắt(III) oxit: Fe2O3,

kẽm oxit: ZnO,

đi nitơ tri oxit: N2O3,

crom (III) oxit: Cr2O3,

chì (II) oxit: PbO

kali oxit: K2O,

Nitơ oxit: N2O.

 

Chúc em có những trải nghiệm học thú vị nha!

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
H24
Xem chi tiết
CB
Xem chi tiết
DL
Xem chi tiết
KS
Xem chi tiết
VL
Xem chi tiết
MH
Xem chi tiết
PH
Xem chi tiết
AA
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết