Bài 22: Tính theo phương trình hóa học

NA

Nhúng 1 thanh sắt 8g vào 500ml dung dịch CuSO\(_4\) 2M sau thời gian lấy thanh sắt ra và cân thấy nặng 8,8g

a. Tính khối lượng kim loại tạo thành

b. Tính nồng độ dung dịch sau phản ứng ( coi V chất rắn ko đáng kể )

LD
6 tháng 8 2019 lúc 20:40
https://i.imgur.com/InAOsWo.jpg
Bình luận (0)
KH
6 tháng 8 2019 lúc 21:36

\(n_{Fe.pu}=x\)

\(n_{Fe}=\frac{8}{56}=\frac{1}{7}\left(mol\right)\)

\(PTHH:Fe+CuSO_4\rightarrow Cu+FeSO_4\)

(mol) x x x x

Theo đề bài ta có:

\(64x-56x=8,8-8\Leftrightarrow x=\frac{0,8}{8}=0,1\left(mol\right)\)

\(m_{Cu}=64x=64.0,1=6,4\left(g\right)\\ m_{Fe.du}=\left(\frac{1}{7}-0,1\right).56=2,4\left(g\right)\)

\(V_{ddspu}=22,4.0,1+0,5-22,4.0,1=0,5\left(l\right)\)

\(C_{M_{FeSO_4}}=\frac{0,1}{0,5}=0,2\left(M\right)\)

\(C_{M_{CuSO_4}}=\frac{\left(2.0,5\right)-0,1}{0,5}=1,8\left(M\right)\)

Bình luận (0)
LH
6 tháng 8 2019 lúc 22:04

Hỏi đáp Hóa học

Bình luận (0)
MN
6 tháng 8 2019 lúc 22:40

nCuSO4 = 1 mol

Đặt :

nFe (pư) = x mol

Fe + CuSO4 --> FeSO4 + Cu

x_____x________x______x

m tăng = mCu - mFe = 8.8 - 8 = 0.8

<=> 64x - 56x = 0.8

<=> x = 0.1 mol

mCu = 0.1*64 = 6.4 g

CM CuSO4 dư = ( 1 - 0.1 ) / 0.5=1.8M

CM FeSO4 = 0.1/0.5=0.2M

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
TM
Xem chi tiết
TM
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
VA
Xem chi tiết
LG
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
PH
Xem chi tiết
LH
Xem chi tiết