Chương IV. Hô hấp

TC

Nêu khái niệm và dung tích của:

a) khí lưu thông             b)khí dự trữ                     c)khí bổ sung

d)khí cặn                       e)dung tích sống              g)dung tích phổi

IP
17 tháng 1 2023 lúc 18:36

\(a,\) Khí lưu thông

- Là thể tích lượng khí hít vào thở ra khi hoạt động bình thường.

- Thể tích: \(\simeq500\left(ml\right)\)

$b,$ Khí dự trữ 

- Khí dự trữ khi thở ra là lượng khí có thể thở tiếp sau khi thở bình thường. ( Thể tích: \(\simeq1,2\left(l\right)\) )

- Khí dự trữ khi hít vào là lượng khí hít thêm vào khi hít bình thường. ( Thể tích: \(\simeq3,6\left(l\right)\) )

$c,$ Khí bổ sung

- Là lượng khí hít thêm vào khi hoạt động quá sức cùng với hít thở bình thường.

- Thể tích: \(\simeq4,8\left(l\right)\)

\(d,\) Khí cặn

- Lượng khí còn lại trong phổi khi đã thở tối đa.

- Thể tích: \(\simeq1,2\left(l\right)\)

$e,$ Dung tích sống

- Là thể tích của lượng khí thở ra hết sức sau khi hít vào hết sức.

- Thể tích: \(\simeq4,8\left(l\right)\)

$g,$ Dung tích phổi

- Là thể tích của toàn bộ lượng khí trong phổi khi thở ra và hít vào tối đa.

- Thể tích: \(\simeq6\left(l\right)\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
HK
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
NP
Xem chi tiết
PQ
Xem chi tiết
DD
Xem chi tiết
PN
Xem chi tiết
CH
Xem chi tiết
NP
Xem chi tiết