Đổi: \(70cm=0,7m\)
Áp suất của xăng lên đáy thùng:
\(P=d.h=7000.1,2=8400\left(Pa\right)\)
Áp suất của xăng lên điểm cách thùng 0,7m:
\(P=d.h=7000\left(1,2-0,7\right)=3500\left(Pa\right)\)
Đổi: \(70cm=0,7m\)
Áp suất của xăng lên đáy thùng:
\(P=d.h=7000.1,2=8400\left(Pa\right)\)
Áp suất của xăng lên điểm cách thùng 0,7m:
\(P=d.h=7000\left(1,2-0,7\right)=3500\left(Pa\right)\)
8)Một thùng chứa đầy xăng có chiều cao là 2m.Biết trọng lượng riêng của xăng là 7000 N/m3.
a )Tính áp suất của xăng đè lên đáy thùng.
b Tại một điếm A trong thùng xăng có áp suất là 8400 N/ m2 .Hoi diểm đó cách đáy thùng bao bao nhiêu m?
Một chi ếcthùng cao 1,2m đựng đầy xăng.Tính áp suất của xăng lên đáy thùng và một điểm cách đáy thùng 0,6m.Cho biết d=7000N/m^3
Câu 1: Một thùng cao 1,5 m chứa đầy dầu. Biết trọng lượng riêng của dầu là 7000 N/m3 a/ Tính áp suất của dầu lên đáy thùng? b/ Tính áp suất của dầu tác dụng lên điểm A cách đáy thùng 50 cm.
Một thùng cao 1.2m đựng đầy nước. Tính áp suất của nước lên đáy thùng và lên 1 điểm cách đáy thùng 0.5m
Một thùng cao 1.2m đựng đầy nước. Tính áp suất của nước lên đáy thùng và lên 1 điểm cách đáy thùng 0.4m
Một thùng cao 2m đựng đầy nước .Tính áp suất của nước tác dụng lên một điểm ở đáy thùng và ở một điểm cách đáy thùng 30cm?
Một thùng rượu cao 0,8(m) chứa đầy rượu. Tính áp suất của rượu tác dụng lên đáy thùng và một điểm A cách đáy thùng 0,6(m). So sánh áp suất tại A và một điểm trong lòng khối rượu cách mặt thoáng 0,2 (m).(Biết trọng lượng riêng của rượu là 8.000N/m3 )
một thùng cao 2,4 m đựng đầy nước. tính áp suất của nước lên đáy thùng và một điểm cách đáy 0,8m. biết KLR của nước bằng 1000kg/m^3
Một thùng cao 2 m đựng đầy nước. Biết d của nước là 10000N/m3
a. Tính áp suất của nước lên đáy thùng
b. Tính áp suất của nước tác dụng lên một điểm cách mặt thoáng 1,2 m