Bài 15. ADN - ADN và bản chất của gen

H24

Một phân tử ARN có 1.799 liên kết hóa trị giữa axit và đường, hiệu số giữa G và U là 90 nu, giữa X và A là 270 nu. Mạch khuôn tổng hợp ARN có X = 30% . Quá trình phiên mã cần môi trường cung cấp 810 nu loại A và quá trình dịch mã cần 8970 lượng ARN. Mã kết thúc trên ARN là UAG, mỗi ARN vận chuyển tham gia một lần.

a/ Tính số Nu mỗi loại môi trường cung cấp cho gen nhân đôi 3 lần.

b/ Số Nu từng loại trên mỗi mạch của gen và mARN.

c/ Quá trình dịch mã đòi hỏi môi trường cung cấp bao nhiêu nu mỗi loại cho các đối mã của tARN 

d/Có bao nhiêu ribôxôm tham gia dịch mã, cho mỗi mARN , biết số ribôxôm trên mỗi  mARN là bằng nhau.

Giúp em vs ạ !!!

IP
3 tháng 7 2021 lúc 10:44
Sửa lại số LK hoá trị = 1798 mới tính được nha

Phân tử ADN có 1798 liên kết hóa trị giữa axit và đường → Số nucleotit của gen là: 1800

Số nucleotit của mARN là: 1800 : 2 = 900

G - U = 90 (1)

Mà theo bài ra ta có: X mạch khuôn = Gm = 30% x 900 = 270 (2)

Từ (1) và (2) suy ra U = 180

Số nu loại Am + Xm = 900 - 180 - 270 = 450

Theo bài ra ta có: Xm - Am = 270 suy ra Am = 90, Xm = 360

Số nu mỗi loại của ADN:

A = T = Am + Um = 360 + 90 = 450

G = X = Gm + Xm = 180 + 270 = 450

a, Gen nhân đôi 3 lần mtcc là:

A = T = 450 x (2^3 - 1) = 3150

G = X = 450 x(2^3 - 1) = 3150

c, Số nu từng loại trên mỗi mạch của ADN:

A1 = Um = T2 = 180; 

T1 = Am = A2 = 90; 

G1 = Xm = X2 = 360;

X1 = Gm = G2 = 270

d, 

Số nucleotit trong bộ ba đối mã tham gia tổng hợp 1 chuỗi polipeptit là: 900 - 3 = 897

Số chuỗi polipeptit được  tổng hợp là: 8970 : 897 = 10

Bộ ba kết thúc là UAG, vậy số nu từng loại ở các bộ ba đối mã tham gia tổng hợp 1 chuỗi polipeptit là:

Um = 179; 

Am = 89; 

Xm = 360;

Gm = 269

Số nu từng loại trong các bộ ba đối mã mtcc là:

Um = 179 x 10 = 1790 

Am = 89 x 10 = 890

Xm = 360 x 10 = 3600

Gm = 269 x 10 = 2690

Mtcc 450A cho phiên mã, vậy số phân tử mARN tạo thành là: 450 : 90 = 5

Vậy số riboxom tham gia dịch mã trên mỗi mARN là: 10 : 5 = 2

Bình luận (2)

Các câu hỏi tương tự
H24
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
LH
Xem chi tiết
VM
Xem chi tiết
VM
Xem chi tiết
VV
Xem chi tiết
VM
Xem chi tiết
TA
Xem chi tiết
BN
Xem chi tiết