Bài 11: Bài luyện tập 2

VT
Một hợp chât có phân tử gồm 1 nguyên tử của nguyên tó X liên kết với 2 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hidro là 32 lần a . Tìm hóa trị của x b Tình phân tử khối của hợp chất c . Tính nguyên tử khối của X ,cho bk tên , kí hiệu 
LF
27 tháng 10 2016 lúc 11:20

BT Bài 6 - Dạng 4: Tìm tên nguyên tố X, KHHH khi biết phân tử khối - Môn Hóa học

Bình luận (0)
VT
27 tháng 10 2016 lúc 11:23

@Nguyễn Đình Dũng

Bình luận (0)
IM
27 tháng 10 2016 lúc 11:45

a)

CTTQ : XO2

=> X ( IV )

b)

PTK H2 = 1 x 2 = 2

=> PTK XO2 = 2x32 + 16 x 2 = 96

c)

PTK X = 64

=> Cu

Ở đây mk nghĩ là sai đề => nguyên tử thì đúng hơn

Tại vì giải ra thì được Cu mak Cu lại có hóa trị I vs II thoi

Bình luận (1)
VT
27 tháng 10 2016 lúc 11:52

Mình làm gì đúng hk :

a ) Ta có công thức

\(\Rightarrow I.a=2.II\)

\(a=IV\)

Vậy X hóa trị \(IV\)

b ) \(PTK_{H_2}=2\)

\(PTK_{XO_2}=32.2=64đvC\)

c ) \(x+3=64\)

\(\Leftrightarrow x=32\)

X là lưu huỳnh ( S )

Silver bullet đúng hk

Bình luận (1)
AD
27 tháng 10 2016 lúc 11:58

a) Do hợp chất gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử nguyên tố O (*)

=> Công thức hóa học của hợp chất có dạng XO2

theo quy tắc hóa trị => Hóa trị của X là : II * 2 : 1 = IV

b) Ta có :

PTKH = 2*1 = 2 (đvC)

=> PTKhợp chất = 2 * 32 = 64 (đvC)

Từ (*) nên :

=> PTKhợp chất = NTKX + NTKO * 2

=> 64 (đvC) = NTKX + 32 (đvC)

=> NTKX = 64 - 32 = 32 (đvC)

c) Vậy X là nguyên tố lưu huỳnh (S)

 

Bình luận (1)
AD
27 tháng 10 2016 lúc 20:47
a) Do hợp chất gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử nguyên tố O (*)

=> Công thức hóa học của hợp chất có dạng XO2

theo quy tắc hóa trị => Hóa trị của X là : II * 2 : 1 = IV

b) Ta có :

PTKH = 2*1 = 2 (đvC)

=> PTKhợp chất = 2 * 32 = 64 (đvC)

Từ (*) nên :

=> PTKhợp chất = NTKX + NTKO * 2

=> 64 (đvC) = NTKX + 32 (đvC)

=> NTKX = 64 - 32 = 32 (đvC)

c) Vậy X là nguyên tố lưu huỳnh (S)

 

  

 


 
Bình luận (1)

Các câu hỏi tương tự
ND
Xem chi tiết
NQ
Xem chi tiết
DD
Xem chi tiết
VL
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
BD
Xem chi tiết
LL
Xem chi tiết
LC
Xem chi tiết
PT
Xem chi tiết