Bài 13. Công cơ học

QN

Lực đẩy Acsimet Công học

Bài 4: Một vật có khối lượng 598,5 g làm bằng chất có khối lượng riêng 10,5 g/cm³ chúng được nhúng hoàn toàn vào trong nước. Tìm lực đẩy Ac si met tác dụng lên vật.

Bài 5: Móc một vật A vào một lực kế thì thấy lực kế chỉ 12,5 N, Nhưng khi nhúng vật vào trong nước thì thấy lực kế chỉ 8 N. Hãy xác định thể tích và khối lượng riêng của vật.

Bài 6: Một vật có trọng lượng 18 N nổi trong chậu thủy ngân. Biết thủy ngân có khối lượng riêng là 13600 kg/m³. Tính thể tích phần chìm của vật. Biết thể tích phần nổi gấp 3 lần thể tích phần chìm. Tính khối lượng riêng của vật

TN
17 tháng 3 2020 lúc 12:59

bài 4

giải

thể tích của vật đó là

\(V=\frac{m}{D}=\frac{598,5}{10,5}=57cm^3=0,000057m^3\)

lực đẩy ác-si-mét tác dụng lên vật là

\(Fa=d_n.V=10000.0,000057=0,57\left(N\right)\)

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
TN
17 tháng 3 2020 lúc 13:06

bài 5

giải

lực đẩy ác-si-mét tác dụng lên vật

\(Fa=P1-P2=12,5-8=4,5\left(N\right)\)

thể tích của vật đó là

\(V=\frac{Fa}{d_n}=\frac{4,5}{10000}=4,5.10^{-4}\left(m^3\right)\)

trọng lượng riêng của chất làm vật

\(d=\frac{P1}{V}=\frac{12,5}{4,5.10^{-4}}=\frac{250000}{9}\left(N/m^3\right)\)

khối lượng riêng của vật

\(D=\frac{d}{10}=\frac{\frac{250000}{9}}{10}=\frac{25000}{9}\left(kg/m^3\right)\)

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NH
17 tháng 3 2020 lúc 20:38

Bài 6 :

Trọng lượng riêng của thủy ngân là :

d = 10.D = 10.13600 = 136000 ( N/m3 )

Vì vật nổi lơ lửng cân bằng

=> FA = P = 18 ( N )

Thể tích phần chìm là :

Vchìm = \(\frac{F_A}{d}=\frac{18}{136000}=\frac{9}{68000}\left(m^3\right)\)

Thể tích phần nổi là :

Vnổi = 3.Vchìm = 3.\(\frac{9}{68000}=\frac{27}{68000}\left(m^3\right)\)

Thể tích vật là :

V = Vnổi + Vchìm = \(\frac{27}{68000}+\frac{9}{68000}=\frac{9}{17000}\)

Khối lượng riêng của vật là :

Dvật = \(\frac{m}{V}=\frac{P}{10.V}=\frac{18}{10.\frac{9}{17000}}=3400\) ( kg/m3 )

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
NH
Xem chi tiết
QN
Xem chi tiết
LM
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
QN
Xem chi tiết
QN
Xem chi tiết
QN
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết