Bài 33: Điều chế Hiđro - Phản ứng thế

NT
Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau: a. kẽm + axit sunfuricKẽm sunfat + khí hiđro. b. Sắt + axit sunfuric Sắt II sunfat + khí hiđro. c. Nhôm + axit sunfuric Nhôm sunfat + khí hiđro. d. Kaliclorat Kaliclorua + oxi 4/ Dẫn 2.24 lít khí H2 ở đktc vào một ống có chứa 12g CuO đã nung nóng tới nhiệt độ thích hợp. Kết thúc phản ứng trong ống còn a(g) chất rắn. a. Viết phương trình phản ứng. b. Tính khối lượng nước tạo thành sau phản ứng trên. c. Tính a. ( mong mọi người giúp đỡ em với ạ)
H24
13 tháng 4 2020 lúc 13:14

Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau:

a. kẽm + axit sunfuric-->Kẽm sunfat + khí hiđro.

Zn+HCl-->ZnCl2+H2

b. Sắt + axit sunfuric Sắt II sunfat + khí hiđro

Fe+H2SO4->FeSO4+H2

. c. Nhôm + axit sunfuric Nhôm sunfat + khí hiđro.

Al+H2SO4->Al2(SO4)3+H2

d. Kaliclorat Kaliclorua + oxi

KClO3-to->KCl+O2

4/ Dẫn 2.24 lít khí H2 ở đktc vào một ống có chứa 12g CuO đã nung nóng tới nhiệt độ thích hợp. Kết thúc phản ứng trong ống còn a(g) chất rắn. a. Viết phương trình phản ứng. b. Tính khối lượng nước tạo thành sau phản ứng trên. c. Tính a.

4/

a) CuO+H2−to−>Cu+H2O

nH2=2,24\22,4=0,1(mol)

nCuO=12\80=0,15(mol)

=>CuO dư

b)nH2O=nH2=0,1(mol)

mH2O=0,1.18=1,8(g)

c) chất rắn gồm CuO dư và Cu

nCuO=nCu=nH2=0,1(mol)

mCu=0,1.64=6,4(g)

mCuOdư=(0,15−0,1)80=4(g)

a=6,4+4=10,4(g)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
H24
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
SK
Xem chi tiết
BA
Xem chi tiết
QD
Xem chi tiết
BC
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
CD
Xem chi tiết
BA
Xem chi tiết