Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau:
a. kẽm + axit sunfuric-->Kẽm sunfat + khí hiđro.
Zn+HCl-->ZnCl2+H2
b. Sắt + axit sunfuric Sắt II sunfat + khí hiđro
Fe+H2SO4->FeSO4+H2
. c. Nhôm + axit sunfuric Nhôm sunfat + khí hiđro.
Al+H2SO4->Al2(SO4)3+H2
d. Kaliclorat Kaliclorua + oxi
KClO3-to->KCl+O2
4/ Dẫn 2.24 lít khí H2 ở đktc vào một ống có chứa 12g CuO đã nung nóng tới nhiệt độ thích hợp. Kết thúc phản ứng trong ống còn a(g) chất rắn. a. Viết phương trình phản ứng. b. Tính khối lượng nước tạo thành sau phản ứng trên. c. Tính a.
4/
a) CuO+H2−to−>Cu+H2O
nH2=2,24\22,4=0,1(mol)
nCuO=12\80=0,15(mol)
=>CuO dư
b)nH2O=nH2=0,1(mol)
mH2O=0,1.18=1,8(g)
c) chất rắn gồm CuO dư và Cu
nCuO=nCu=nH2=0,1(mol)
mCu=0,1.64=6,4(g)
mCuOdư=(0,15−0,1)80=4(g)
a=6,4+4=10,4(g)