a) 2Mg + O2 --to--> 2MgO
b) 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2
c) K2O + H2O --> 2KOH
d) \(CuCl_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+2NaCl\)
a) 2Mg + O2 --to--> 2MgO
b) 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2
c) K2O + H2O --> 2KOH
d) \(CuCl_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+2NaCl\)
Lập sơ đồ phản ứng sau và cho biết phản ứng nào thuộc phản ứng hoá hợp, phản ứng nào thuộc phản ứng phân hủy
H2 + O2 -----› H2O
Al + O2------> Al2O3
KClO3 -----> KCl + O2
Cu(OH)2 ------> CuO + H2O
Lập PTHH của các phản ứng sau:
a. Mg + O2 → MgO
b. Fe + Cl2 → FeCl3
c. NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + NaCl
d. HCl + Mg → MgCl2 + ?
e. Fe2O3 + HCl → FeCl3 + H2O
f. Al + O2 → Al2O3
tính phân tử khối của các chất sau
- Cl2, Br2, O2, H2, N2
- CuO, Na2O, FeO, Fe2O3, Al2O3, MgO
- MgCl2, MgSO4, Al2(SO4)3, Na2SO4
- Fe(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2, Cu(OH)2
Câu 1: Viết phương trình phản ứng pahan hủy các chất: Cu(OH)2, Fe(OH)3, H2SO3.
Câu 1 : Lập phương trình hóa học và cho bt tỉ lệ số nguyên tử , số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng
Al + \(O_2\) --→ \(Al_2O_3\)
Câu 2 : Cho 5,6g sắt tác dụng với axit clohidric theo sơ đồ sau :
Fe + HCl --→ \(FeCl_2\) + \(H_2\)
a) Lập phương trình hóa học
b) Tính thể tích khí hidro thu đc ở đktc
c) Tính khối lượng axit clohidric cần dùng
Phản ứng nào sau đây viết sai?
A:CuO + H2→Cu + H2O
B:Zn + H2SO4→ZnSO4+H2
C:Cu+H20→CuO+H2
D:Fe+2HCl→FeCl2+H2
Lập công thức hóa học trong các trường hợp sau:
a. Na (I) và O (II) b. Al (III) và Cl (I)
c. S (VI) và O (II) d. Cu (II) và NO3 (I) e. Ba (II) và PO4 (III).
Cho biết ý nghĩa hoá học của mỗi công thức trên
Tính số nguyên tử và phân tử có trong mỗi lượng chất 1,5 mol phân tử h2o Đốt cháy hết 9g magnesium (mg) trong không khí thu được 15g hợp chất magnesium oxide ( mgo) biết rằng magnesium cháy là xảy ra phản ứng với khí oxygen ( 02) trong không khí A) viết biểu thức về khối lượng của phản ứng xảy ra B) tính khối lượng của khí oxygen đã phản ứng Tính tỉ khối A) khí carbon dioxide co2 nặng hơn hay nhẹ hơn khí hydrogen h2 bao nhiêu lần? B) khí methane ( ch4) nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần? Tính nồng độ A) hòa tan 20g nacl vào 140g nước tính nồng độ của dung dịch thu được B) tính nồng độ mol của 350 g dung dịch chứa 74,2g na2co3 Ở 20 độ c , khi tan 40g potasium nitrate vào 95 g nước thì thu được dung dịch bão hòa . Vậy ở 20 độ c, độ tan của potasium nitrate là bao nhiêu? Cho khối lượng của fe là 5,6g phản ứng với dung dịch hydrochlorio acid hcl . a . Tính khối lượng của muối iron ( III) chloride fecl2 tạo thành Tính thể tích khí hydrogen h2 sinh ra ở điều kiện chuẩn ( 25°c và 1bar) ?