\(m_{Cl}=75,97-29,89=46,08\)
\(n_{Na}=\frac{29,89}{22,99}\approx1,3\)
\(n_{Na}=n_{Cl}=1,3\)
\(\Rightarrow M_{Cl}=\frac{46,08}{1,3}=35,44\)
\(m_{Cl}=75,97-29,89=46,08\)
\(n_{Na}=\frac{29,89}{22,99}\approx1,3\)
\(n_{Na}=n_{Cl}=1,3\)
\(\Rightarrow M_{Cl}=\frac{46,08}{1,3}=35,44\)
Tiến hành điện phân 300ml dd NaCl 2M có màng ngăn.
a) Tính thể tích khí Cl2 thu được ( đktc). Cho H% = 100%
b) Chia lượng khí Clo làm 2 phần bằng nhau:
Phần 1 : Cho tác dụng với sắt. Tính khối lượng muối thu được ( biết H = 80%)
Phần 2: Cho tác dụng vừa đủ với 187,5 gam dd NaOH ở nhiệt độ phòng thu được dd A. Tính C% của dd NaOH đã dùng.
Cho 78,3 gam MnO2 tác dụng vừa đủ với dd HCl 20%.
a/. Tính khối lượng dd HCl pư và thể tích khí bay ra (đkc).
b/. Khí sinh ra cho tác dụng với 250 ml dd NaOH ở t0
thường. Tính CM của dd NaOH
pư và của dd muối thu được?
(cho Mn = 55, K = 39, Na = 23, O = 16, H = 1, Cl = 35,5)
6/. Cho 11,8 gam hỗn hợp Al và Cu tác dụng với dd HCl dư thì có 6,72 lít khí thoát ra
(đktc).
a/. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b/. Tính khối lượng dung dịch HCl 18,25% cần dùng.
7/. Cho 6,4 g hh Mg và MgO vào dd HCl, thu 2,24 lít khí (đktc).
a/. Tính khhối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
b/. Tính thể tích dd HCl 20% (d = 1,2 g/ml).
Nung nóng hỗn hợp gồm 15,8 gam KMnO4 và 24,5 gam KClO3 một thời gian thu được 36,3 gamhỗn hợp Y gồm 6 chất. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl đặc dư đun nóng lượng khí clo sinh ra cho hấpthụ vào 300 ml dung dịch NaOH 5M đun nóng thu được dung dịch Z. Cô cạn Z được chất rắn khan cácphản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng chất rắn khan thu được là?
Câu 3: Để hòa tan hoàn toàn 21,1 g hỗn hợp gồm Zn và ZnO người ta phải dung vừa hết 600 ml dd HCl và thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) .
a) Xác định khối lượng của Zn và ZnO trong hỗn hợp ban đầu.
b) Tính nồng độ mol dung dịch HCl cần dùng
c) Tính khối lượng muối thu được
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen:
A. ns2np4
B. ns2np3
C. ns2np5
D. ns2
Câu 2: Đặc điểm chung của các đơn chất halogen:
A. ở điều kiện thường là chất khí
B. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
C. có tính oxi hóa mạnh
D. tác dụng mạnh với nước
Câu 3: Đặc điểm chung của các nguyên tố halogen nào dưới đây là không đúng:
A. nguyên tử có khả năng thu thêm 1 electron
B. tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro
C. lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron
D. có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất
Câu 4: Trong các halogen, clo là nguyên tố:
A. Có độ âm điện lớn nhất
B. tồn tại trong vỏ trái đất dưới dạng hợp chất nhiều nhất
C. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất
D. có tính phi kim mạnh nhất
Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách khử hợp chất nào sau đây:
A. NaCl
B. KCl
C. KMnO4
D. HCl
Câu 6: Trong công nghiệp, khí clo thường được điều chế bằng cách:
A. điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn
B. Điện phân NaCl nóng chảy
C. điện phân dung dịch NaCl bão hòa, không có màng ngăn
D. dùng F2 tác dụng với dung dịch NaCl
Câu 7: Phản ứng của khí Cl2 với H2 xảy ra ở điều kiện nào sau đây?
A. Có chiếu sáng
B. Trong bóng tối, 25 oC
C. Trong bóng tối
D. Nhiệt độ dưới 0 oC
Câu 8: Chất chỉ có tính oxi hóa:
A. Cl2
B. Br2
C. F2
D. I2
Câu 9: Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là
A. dung dịch H2SO4 đậm đặc
B. Na2SO3 khan
C. CaO
D. dung dịch NaOH đặc
Câu 10: Chất không dùng để làm khô khí hiđro clorua:
A. P2O5
B. NaOH rắn
C. H2SO4 đậm đặc
D. CaCl2 khan
Câu 11: phản ứng dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm cũng như công nghiệp hiện nay
A. H2 + Cl2 \(^t\rightarrow\) 2HCl
B. Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO
C. Cl2 + SO2 + 2H2O\(\rightarrow\)2HCl + H2SO4
D.2 NaCl tinh thể + H2SO4 đậm đặc →Na2SO4 +2 HCl
Câu 12: Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất:
A. NaCl, NaClO, H2O
B. HCl, HClO, H2O
C. NaCl, NaClO3, H2O
D. NaCl, NaClO4, H2O
10/. Cho 30,6 gam hỗn hợp Na2CO3 và CaCO3 tác dụng với 1 lượng vừa đủ dd HCl 20% ,
tạo thành 6,72 lít chất khí (đktc) và 1 dd A
a/. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.
b/. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch A.
( cho Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108, H = 1, C =
12, N = 14, O = 16, Cl = 35,5, S = 32)
Hòa tan hết vào nước 45,05g hỗn hợp X gồm 3 muối R2CO3, RHCO3, RCl vào V ml dd HCl 10,52% dư (d=1,05g/ml) ta thu được dd A và 13,2g khí C. Chia dd A làm 2 phần bằng nhau.
Phần 1: Cho tác dụng lượng dư dd AgNO3 thu được 57,4g kết tủa.
Phần 2: Cho tác dụng vừa đủ với 125ml dd KOH 0,8M, sau đó cô cạn dd được m gam muối khan.
a. Hãy xác định kim loại R. Tính % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp X.
b. Tính thể tích dd HCl =. Tính khối lượng muối khan.
Phân tử a gồm một nguyên tử, nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử Oxi và nặng hơn phân tử Hidro 20 lần
a, Tính nguyên tử khối của a
b, tính nguyên tử khối của X
c, cho biết tên, kí hiệu hóa học của nguyên tố X.
Các bn nhanh lên nhé ngày mai mk thi rồi giúp mk với cảm ơn nhìu
Câu 2: Cho 18,4 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Zn tan hoàn trong dung dịch HCl 20% thu được 11,2 lít khí hidro ở đktc .
a)Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại ban đầu
b)Tính khối lượng dung dịch HCl 20% đã phản ứng ?
c)Tính nồng độ phần trăm của muối thu được sao phản ứng