Đề số 1 (Thời gian làm bài: 90 phút)
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm).
Trong mỗi câu từ 1 đến 14 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Cho tập hợp A = {3; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. {3} ∈ A B. 3 ⊂ A
C. {7} ⊂ A D. A ⊂ {7}.
Câu 2. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?
A. 32 B. 42
C. 52 D. 62.
Câu 3. Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30 ?
A. 8 B. 5
C. 4 D. 3.
Câu 4. Kết quả của phép tính 55.53 là:
A. 515 B. 58
C. 2515 D. 108
Câu 5. Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 77 B. 57
C. 17 D. 9.
Câu 6. Kết quả của phép tính 34 : 3 + 23 : 22 là:
A. 2 B. 8
C. 11 D. 29.
Câu 7. Kết quả sắp xếp các số −2; −3; −101; −99 theo thứ tự tăng dần là:
A. −2; −3; −99; −101 B. −101; −99; −2; −3
C. −101; −99; −3; −2 D. −99; −101; −2; −3.
Câu 8. Kết quả của phép tính (−13) + (−28) là:
A. −41 B. −31
C. 41 D. −15.
Câu 9. Kết quả của phép tính 5 − (6 − 8) là:
A. −9 B. −7
C. 7 D.3.
Câu 10. Cho m, n, p, q là những số nguyên. Thế thì m − (n − p + q) bằng:
A. m − n − p + q B. m − n + p − q
C. m + n − p − q D. m − n − p − q.
Câu 11. Cho tập hợp A = {x ∈ Z | −2 ≤ x < 3}. Số phần tử của tập hợp A là:
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6.
Câu 12. Cho x − (−9) = 7. Số x bằng :
A. −2 B. 2
C. −16 D. 16.
Câu 13. Trên tia Ox lấy các điểm M, N, P sao cho OM = 1cm, ON = 3cm, OP = 8cm. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. MN = 2cm
B. MP = 7cm
C. NP = 5cm
D. NP = 6cm.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 14. (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: (2x − 8). 2 = 24
Câu 15. (2 điểm)
a) Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: −6; 4; |−7|; − (-5) .
b) Tính nhanh: (15 + 21) + (25 − 15 − 35 − 21).
Câu 16. (1 điểm) Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của NP. Biết MN = 2 cm, MP = 7 cm. Tính độ dài đoạn thẳng IP.
Câu 17. (1,5 điểm) Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều học sinh thành các tổ (số tổ nhiều hơn 1) sao cho số nam trong các tổ bằng nhau và số nữ trong các tổ cũng bằng nhau? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất?
Câu 1:Cho bốn điểm A,B,C,D thẳng hàng. Có số đoạn thẳng là:
A:Một kết quả khác B:4 C:6 D:5
Câu 2:Kết quả(-17)+21 bằng:
A:34 B:-4 C:-34 D:4
Câu 3:Cho 3 điểm A,B,c nằm trên một đường thẳng
A:A nằm giữa B và C
B: B nằm giữa A và C
C: C nằm giữa Avà B
D: Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
1. thực hiện phép tính
a. 35-{12-[(-14)+(-2)]}
b. 49-(-54)-23
c. |31-17|-|13-52|
d. -|-5|+(-19)+18+|11-4|-57
e. 126+(-20)+|124|-(-320)-|-150|
g. (-17)+5+8+17+(-3)
h. [(-15)+(-21)]-(25-15-35-21)
k. (13-17)-(20-17+30+13)
Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố :
a) \(\left(1000+1\right):11\)
b) \(14^2+5^2+2^2\)
c) \(29.31+144:12^2\)
d) \(333:3+225:15^2\)
Thực hiện phép tính a} 2 mũ 3 - 5 mũ 3 : 5 mũ 2 + 12.2 mũ 2 b} 5 . [ { 85 - 35 : 7 } : 8 + 90 ] - 5 mũ 2 . 2 c} 2 . [ { 7 - 3 mũ 3 : 3 mũ 2 } : 2 mũ 2 + 99 ] - 100 d} 2 mũ 7 : 2 mũ 2 + 5 mũ 4 : 5 mũ 3 . 2 mũ 4 - 3 . 2 mũ 5 e} { 3 mũ 5 . 3 mũ 7 } : 3 mũ 10 + 5 . 2 mũ 4 - 7 mũ 3 : 7
a. 58.75 + 58.50 – 58.25 b. 20 : 2² – 59 : 58. c. (519 : 517 – 4) : 7
d. –84 : 4 + 39 : 37 + 50. e. 295 – (31 – 2².5)² f. 1125 : 1123 – 35 : (110 + 23) – 60
g. 29 – [16 + 3.(51 – 49)] h. 47 – (45.24 – 5².12) : 14 i. 10² – 60 : (56 : 54 – 3.5)
j. 2345 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)²] k. 205 – [1200 – (4² – 2.3)³] : 40
ℓ. 500 – {5[409 – (2³.3 – 21)²] + 10³} : 15 m. 67 – [8 + 7.3² – 24 : 6 + (9 – 7)³] : 15
n. (–23) + 13 + (–17) + 57 o. (–123) + |–13| + (–7) p. |–10| + |45| + (–|–455|) + |–750|
q. –|–33| + (–15) + 20 – |45 – 40| – 57. h. 9.|40 – 37| – |2.13 – 52|
Bài 3 tìm dư phép chia sau: 10^15 +5 khi chia cho 3 khi chia cho 9 Bài 4 tìm dư cua phép chia sau: 10^140 + 6 khi nào chia cho 3 khia nào chia cho 9 Bài 5 tính tổng:C=1+4+8+12+16+20+.....+160 Bài 6 so sánh 333^444 và 444^333 Bài 7 cho s=1-“+2^2+2^3+2^4+2^5+2^6+2^7.chứng tỏ S chia hết cho 3
Bài 1: Tìm x.
a. 7x - 5 = 16
b. 156 - 2 = 82
c. 10x + 65 = 125
d. 8x + 2x = 25.2\(^2\)
e. 15 + 5x = 40
f. 5x + 2x = 6\(^2\) - 5\(^0\)
g. 5x + x = 150 : 2 + 3
h. 6x + x = 5\(^{11}\) : 5\(^9\) + 3\(^1\)
i. 5x + x = 39 - 3\(^{11}\) : 3\(^9\)
j. 7x - x = 5\(^{21}\) : 5\(^{19}\) + 3.2\(^2\) - 7\(^0\)
k. 7x - 2x = 6\(^{17}\) : 6\(^{15}\) + 44 : 11
l. 0 : x = 0
m. 3\(^x\) = 9
n. 9\(^{x-1}\) = 9
o. x\(^4\) = 16
p 2\(^x\) : 2\(^5\) = 1
Bài 2: Tính tổng.
a. S\(_1\) = 1 + 2 + 3 + ... + 999
b. S\(_1\) = 10 + 12 + 14 + ... + 2010
c. S\(_1\) = 21 + 23 + 25 + ... + 1001
d. S\(_1\) = 24 + 25 + 26 + ... + 125 + 126
Bài 3: Trong các số : 4827 ; 5670 ; 6915 ; 2007.
a. Số nào chia hết cho 3 ,à ko chia hết cho 9 ?
b. Số nào chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9 ?
Bài 4: Trong các số : 825 ; 9180 ; 21780.
a. Số nào chia hết cho 3 mà ko chia hết cho 9 ?
b. Số nào chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9 ?
Bài 5:
a. Cho A = 963 + 2493 + 351 + x với x \(\in\) N . Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 9 , để A ko chia hết cho 9
b. Cho B = 10 + 25 + x + 45 với x \(\in\) N . Tìm điều kiện của x để B chia hết cho 5 , để B ko chia hết cho 5
Bài 6:
a. Thay * bằng các chữ số nào để được số 73* chia hết cho cả 2 và 9
b. Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho cả 2 và 5
c. Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho 3 nhưng ko chia hết cho 9
d. Thay * bằng các chữ số nào để được số 124* chia hết cho 3 nhưng ko chia hết cho 9
e. Thay * bằng các chữ số nào để được số *714 chia hết cho 3 nhưng ko chia hết cho 9
Bài 7: Tìm các chữ số a,b để:
a. Số \(\overline{4a12b}\) chia hết cho cả 2 , 5 và 9
b. Số \(\overline{5a43b}\) chia hết cho cả 2 , 5 và 9
c. Số \(\overline{735a2b}\) chia hết cho 5 và nhưng ko chia hết cho 2
d. Số \(\overline{5a27b}\) chia hết cho cả 2 , 5 và 9
e. Số \(\overline{2a19b}\) chia hết cho cả 2 , 5 và 9
f. Số \(\overline{7a142b}\) chia hết cho cả 2 , 5 và 9
g. Số \(\overline{2a41b}\) chia hết cho 2, 5 và 9
h. Số \(\overline{40ab}\) chia hết cho cả 2 , 3 và 5
2. tìm x
a. 2x-18=20
b. 21-(42-x)=16
c. 2.|x|-5=3
d. 30chia hết cho x, 36 chia hết cho x và 60 chia hết cho x biết x lớn nhất
e. -6 <x<5
f. 2 mũ x+5 . 2 =256