Bài 22: Tính theo phương trình hóa học

NA

Hỗn hợp A gồm CuO và Fe2O3, trong đó số mol CuO bằng 1 nửa số mol Fe2O3. Cho A phản ứng vừa hết với 68,6g H2SO4.

1) Viết các phương trình phản ứng. Tính số mol H2SO4

2)Xác định % theo khối lượng của mỗi Oxit trong hỗn hợp A

H2
17 tháng 8 2018 lúc 17:46

Đặt nFe2O3 = x (mol) ⇒ nCuO = \(\dfrac{1}{2}\)x

1. PTHH:

CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O (1)

1 mol : 1mol : 1 mol : 1 mol

\(\dfrac{1}{2}\)x : \(\dfrac{1}{2}\)x : \(\dfrac{1}{2}\)x : \(\dfrac{1}{2}\)x

Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O (2)

1 mol : 3 mol : 1 mol : 3 mol

x mol : x mol : x mol : x mol

nH2SO4 = \(\dfrac{68,6}{98}\)= 0,7 (mol)

Theo (1) và (2): nH2SO4 = \(\dfrac{1}{2}\)x + 3x = 0,7 ⇒ x = 0,2 (mol)

⇒ nCuO = \(\dfrac{1}{2}\)x = \(\dfrac{1}{2}\).0,2 = 0,1 (mol)

2. mCuO = n.M = 0,1.80 = 8 (g)

mFe2O3 = n.M = 0,2.160 = 32 (g)

mhh A = mCuO + mFe2O3 = 8 + 32 = 40 (g)

% khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp A lần lượt là:

%mCuO = \(\dfrac{m_{CuO}}{m_{hhA}}\).100% = \(\dfrac{8}{40}\).100% = 20%

%mFe2O3 = 100% - 20% = 80%

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
PD
Xem chi tiết
MA
Xem chi tiết
PV
Xem chi tiết
LA
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
OH
Xem chi tiết
DG
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
TA
Xem chi tiết