Bài 15: Hóa trị và số oxi hóa

PD

Hoà tan x g Al cần a g dd H2SO4 70% đặc nóng dc 6,72l khí (dktc) và dd A .

Tính x,a, C% dd sau pư

Cho vào dd A V lít dd NaOH 1,5M, lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi dc 5,2g chất rắn. Tính V

NN
23 tháng 8 2018 lúc 9:58

a) 2Al (0,2) + 6H2SO4 (0,6) ---to--> Al2(SO4)3 (0,1) + 3SO2 (0,3) + 6H2O (1)

nSO2 = 0,3 mol

- Theo PTHH(1): nAl = 0,2 mol

- Theo đề nAl = x/27 (mol)

=> x = 5,4 (gam)

- Theo PTHH(1): nH2SO4 = 0,6 mol

- Theo đề mH2SO4 = \(\dfrac{70.a}{100}=0,7.a\left(gam\right)\)

=> nH2SO4 = \(\dfrac{0,7.a}{98}=\dfrac{a}{140}\left(mol\right)\)

=> a = \(0,6.140=84\left(gam\right)\)

mdd sau = 5,4 + 84 - 0,3 . 64 = 70,2 gam

- Theo PTHH(1): nAl2(SO4)3 = 0,1 mol

=> mAl2(SO4)3 = 34,2 gam

=> C% Al2(SO4)3 = \(\dfrac{34,2.100}{70,2}=48,718\%\)

b) nNaOH = 1,5.V (mol)

nAl2(SO4)3 = 0,1 mol

nAl2O3 = \(\dfrac{13}{255}\left(mol\right)\)

* TH1 Giả sử NaOH dư

Al2(SO4)3 (0,1) + 6NaOH (0,6)-----> 2Al(OH)3 (0,2) + 3Na2SO4 (2)

- nNaOH dư = 1,5.V - 0,6 (mol)

NaOH (1,5.V - 0,6) + Al(OH)3 (1,5.V - 0,6) -----> NaAlO2 + 2H2O (3)

=> nAl(OH)3 sau phản ứng (2,3) = 0,2 - (1,5.V - 0,6) = 0,8 - 1,5.V (mol)

2Al(OH)3 (0,8 - 1,5.V ) ----to----> Al2O3 (0,4 - 0,75.V ) + 3H2O (4)

- Theo PTHH(4): nAl2O3 = 0,4 - 0,75.V (mol)

- Theo đề: nAl2O3 = \(\dfrac{13}{255}\left(mol\right)\)

=> V = 0,465 (lít) = 465 (ml)

* TH2 Giả sử Al2(SO4)3 dư

Al2(SO4)3 (0,25.V) + 6NaOH (1,5.V)-----> 2Al(OH)3 (0,5.V) + 3Na2SO4 (5)

- Theo PTHH(5): nAl(OH)3 = 0,5.V (mol)

2Al(OH)3 (0,5.V) -----to-----> Al2O3 (0,25.V) + 3H2O (6)

- Theo PTHH (6): nAl2O3 = 0,25.V (mol)

- Theo đề: nAl2O3 = \(\dfrac{13}{255}\left(mol\right)\)

=> V = 0,204 (lít) = 204 (ml)

Vậy V = 465 ml hoặc V = 204 ml

Bình luận (1)

Các câu hỏi tương tự
H24
Xem chi tiết
PD
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
VN
Xem chi tiết
SH
Xem chi tiết
DL
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết