Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất

NT

Hoà tan hoàn toàn nhôm vào dung dịch axit H2SO4 loãng sau phản ứng thu đc dung dịch Al2(SO4)3 và 13,44(l) khí hiđro(đktc) a, tính số ngtử Al b, tính khối lượng Al2(SO4) c, tính khối lượng H2SO4 theo 2 cách

NM
26 tháng 11 2021 lúc 19:55

\(a,PTHH:2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ \Rightarrow\text{Số nguyên tử Al là }2\\ b,n_{H_2}=\dfrac{13,44}{22,4}=0,6\left(mol\right)\\ \Rightarrow n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{1}{3}n_{H_2}=0,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,2\cdot342=68,4\left(g\right)\\ c,C_1:n_{H_2SO_4}=n_{H_2}=0,6\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{H_2SO_4}=0,6\cdot98=58,8\left(g\right)\\ C_2:n_{Al}=\dfrac{2}{3}n_{H_2}=0,4\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{Al}=0,4\cdot27=10,8\left(g\right)\\ m_{H_2}=0,6\cdot2=1,2\left(g\right)\\ \text{Bảo toàn KL: }m_{H_2SO_4}=m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}+m_{H_2}-m_{Al}=68,4+1,2-10,8=58,8\left(g\right)\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
HL
Xem chi tiết
HV
Xem chi tiết
KT
Xem chi tiết
HV
Xem chi tiết
KM
Xem chi tiết
KY
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
HU
Xem chi tiết