Chủ đề 4: Xác định vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn

TN

Hòa tan hoàn toàn m gam SO3 trong 200 gam dung dịch h2SO4 4,9% thu được dung dịch A 9,8%

a) Xác định m

b) Hoà tan vừa đủ 5,4 g kim loại X trong 300 gam dung dịch A thu được dung dịch B xác định kim loại X

c) Cho dung dịch NaOH 10% vào dung dịch B thu được 7,8 gam kết tủa và dung dịch E tính khối lượng dung dịch NaOH cần dùng.

CT
29 tháng 3 2020 lúc 17:36

Ý a:

200 gam H2SO4 4,9% có mH2SO4 bđ = 4,9%*200 = 9,8 gam

mdd sau = mdd ban đầu + mSO2 = 200+m

H2O + SO3 -> H2SO4

=> nSO3 = nH2SO4 = \(\frac{m}{80}\)

=> mH2SO4 tạo thành = \(\frac{m}{80}\)*98= 1,225m

=> mH2SO4 sau = 9,8 + 1,225m

Ta có nồng độ dd sau = 9,8%=\(\frac{9,8+1,225m}{200+m}\cdot100\%\)

=> m = 8,7 gam

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
BT
24 tháng 3 2020 lúc 14:29

a,

\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

Gọi a là mol SO3 thêm vào

\(\Rightarrow n_{H2SO4}=a\left(mol\right)\)

\(n_{H2SO4_{ban.dau}}=\frac{300.9,8}{98}=0,3\left(mol\right)=n_{H2}\)

Gọi x là mol kim loại X hoá trị n

Bảo toàn e: \(n_x=0,3.2=0,6\)

\(x=\frac{0,6}{n}\Rightarrow M_X=\frac{5,4n}{0,6}=9n\)

\(n=3\Rightarrow M=27\left(Al\right)\)

c,

B chứa 0,1 mol Al2(SO4)3

\(Al_2\left(SO_4\right)_3+6NaOH\rightarrow2Al\left(OH\right)_2+3Na_2SO_4\)

\(n_{Al\left(OH\right)3}=0,1\left(mol\right)\)

* TH1: Dư Al2(SO4)3 (dư 0,05 mol)

\(\Rightarrow n_{NaOH}=0,3\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{dd_{NaOH}}=\frac{0,3.40}{10\%}=120\left(g\right)\)

* TH2: dư kiềm (kết tủa tan 1 phần)

\(\Rightarrow n_{NaOH_{tao.kt}}=0,6\left(mol\right)\).

Có 0,2 mol Al(OH)3 tạo ra ban đầu

\(\Rightarrow\)Có 0,2-0,1= 0,1 mol Al(OH)3 tan

\(Al\left(OH\right)_2+NaOH\rightarrow\Leftarrow NaClO_2+2H_2O\)

\(\Rightarrow n_{NaOH}=0,1\left(mol\right)\)

\(\Sigma n_{NaOH}=0,6+0,1=0,7\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{dd_{NaOH}}=\frac{0,7.40}{10\%}=280\left(g\right)\)

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
PN
Xem chi tiết
TL
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
TM
Xem chi tiết
NQ
Xem chi tiết
QP
Xem chi tiết
AM
Xem chi tiết
TA
Xem chi tiết