Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất

SK

Hãy vẽ những hình khối chữ nhật để so sánh thể tích các khí sau (đktc):

1g H2; 8 g O2; 3,5 g N2; 33 g CO2.



TP
10 tháng 4 2017 lúc 22:01

Trước tiên ta cần chuyển đổi khối lượng các khí ra số mol phân tử. Số mol của các chất khí:

= = 0,5 mol; = = 0,25 mol

= = 0,125 mol; = = 0,75 mol.

Tỉ lệ về số mol các khí cũng là tỉ lệ về thể tích các chất khí ở cùng một điều kiện, ta có sơ đồ biểu diễn:

Bình luận (1)
DT
13 tháng 7 2017 lúc 21:52

nH2 = 1 /2 = 0,5 mol nO2 = 8/32 = 0,25 mo nN2 = 3,5 / 28 = 0,125 mo nCO2 = 33 / 44 = 0,75mol Sơ đồ biểu thị về tỉ lệ thể tích của các khí (hình trên). Tỉ lệ số mol các chất khí cũng chính là tỉ lệ về thể tích các khí, nên thể tích khí Vco2 > VH2 > VO2 > VN2

Bình luận (0)
TT
25 tháng 7 2017 lúc 12:56

Trước tiên ta cần chuyển đổi khối lượng các khí ra số mol phân tử. Số mol của các chất khí:

= = 0,5 mol; = = 0,25 mol

= = 0,125 mol; = = 0,75 mol.

Tỉ lệ về số mol các khí cũng là tỉ lệ về thể tích các chất khí ở cùng một điều kiện, ta có sơ đồ biểu diễn:



Bình luận (0)
OT
28 tháng 11 2017 lúc 13:02

nH2 = 1/2 = 0,5mol.

nO2 = 8/32 = 0,25 mol.

nN2 = 3,5/28 = 0,125 mol.

nCO2 = 33/44 = 0,75 mol.

Sơ đồ biểu thị về tỉ lệ thể tích cúa các khí.

Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

Tỉ lệ số mol các chất khí cũng chính là tỉ lệ về thể tích các khí nên thể tích khí VCO2 > VH2 > VO2> VN2.

Bình luận (0)
TG
18 tháng 2 2019 lúc 17:59

Số mol các khí trên:

nH2 = \(\dfrac{m}{M}\) = \(\dfrac{1}{2}\) = 0,5 (mol)

nO2 = \(\dfrac{m}{M}\) = \(\dfrac{8}{32}\) = 0,25 (mol)

nN2 = \(\dfrac{m}{M}\) = \(\dfrac{3,5}{28}\) = 0,15 (mol)

nCO2 = \(\dfrac{m}{M}\) = \(\dfrac{33}{44}\) = 0,75 (mol)

Vì tỉ lệ số mol của các chất khí cũng là tỉ lệ về thể tích của các khí đó (Ở cùng một điều kiện)

Hình biểu diễn so sánh thể tích của các chất khí trên (theo thứ tự từ lớn đến bé):

33g CO2 1g H2 8g O2 3,5g N2

Chúc bạn học tốt !!!

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
3A
Xem chi tiết
KT
Xem chi tiết
VQ
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
PT
Xem chi tiết
HV
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
KC
Xem chi tiết
DH
Xem chi tiết